Home » Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người
Today: 19-04-2024 23:30:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:39:46)
           
Bài viết dưới đây gồm các từ vựng tiếng Trung xoay quanh chủ đề tính cách con người giúp các bạn giao tiếp dễ dàng hơn.

Chủ đề về tính cách con người là một trong những chủ đề gần gũi trong cuộc sống thường nhật của chúng ta. Cùng học từ vựng tiếng Trung về tính cách con người nhé!

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người:

冷淡 (lěngdàn): lạnh nhạt.

任性 (rènxìn): ngang bướng.  

傲慢 (àomàn): kiêu căng.

调皮 (tiáopí): nghịch ngợm.

SGV, Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người 顽固 (wángù): ngoan cố, bướng bỉnh.

耿直 (gěngzhí): thật thà, cương trực.

果断 (guǒduàn): quyết đoán.

活泼 (huǒpō): hoạt bát.

外向 (wàixiàng): hướng ngoại.

内向 (nèixiàng): hướng nội.

自私 (zìsī): ích kỉ.

谦虚 (qiānxū): khiêm tốn.

乐观 (lèguān): lạc quan.

悲观 (bēiguān): bi quan.

开放 (kāifàng): cởi mở.

古怪 (gǔguài): cổ quái, lập dị.

幼稚 (yòuzhì): ấu trĩ, trẻ con.

冷静 (lěngjìng): bình tĩnh.

冲动 (chōngdòng): bốc đồng.

体贴 (tǐtiē): thấu hiểu, chu đáo.

忍耐 (rěnnài): nhẫn nại.

勇敢 (yǒnggǎn): dũng cảm.

柔弱 (róuruò): yếu đuối.

搞笑 (gǎoxiào): hài hước.

好客 (hàokè): hiếu khách.

合群 (héqún): hòa đồng.

温和 (wēnhé): ôn hòa.

呆板 (dāibǎn): cứng nhắc.

灵活 (línghuó): linh hoạt.

正直 (zhèngzhí): chính trực.

周到 (zhòudào): chu đáo.

固执 (gùzhí): cố chấp.

恶毒 (èdú): độc ác.

善良 (shànliáng): lương thiện, hiền lành.

扭捏 (niǔniē): ngại ngùng, thiếu tự tin.

大胆 (dàdǎn): gan dạ.

理性 (lǐxìng): lí tính.

感性 (gǎnxìng): cảm tính.

懒惰 (lǎnduò): lười biếng.   

勤奋 (qínfèn): chăm chỉ.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về tính cách con người được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news