| Yêu và sống
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề gọi điện thoại
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề gọi điện thoại
喂,是小张吗?
(Wèi, shì Xiǎo Zhāng ma ?)
Alo, là Tiểu Trương phải không?
喂,请问是不是 0909855390 号码?
(Wèi, qǐng wèn shìbùshì 0909855390 hào mǎ?)
Alo, xin hỏi có phải số điện thoại 0909855390 không ạ?
请问李老师在吗?
(Qǐngwèn Lǐ lǎoshī zài ma ?)
Xin hỏi thầy Lý có ở đó không?
我要找张先生。
(Wǒ yào zhǎo Zhāng xiānsheng.)
Tôi muốn tìm ông Trương.
麻烦你帮我转电话到 203 号房。
(Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn diànhuà dào 203 hàofáng.)
Phiền anh giúp tôi chuyển máy tới phòng số 203.
真对不起, 这么晚还给你打电话。
(Zhēn duìbuqǐ , zhème wǎn hái gěi nǐ dǎ diàn huà.)
Thật sự xin lỗi, muộn như vậy rồi còn gọi điện cho anh.
对,我是小张,你找我有什么事?
(Duì, wǒ shì XiǎoZhāng, nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì ?)
Đúng rồi, tôi là Tiểu Trương, anh tìm tôi có việc gì không?
噢,原来是你啊,你最近好吗?
(Ō, yuánlái shì nǐ a, nǐ zuìjìn hǎo ma ?)
Ô, thì ra là cậu à, cậu gần đây khỏe không?
你好,我能帮你什么?
(Nǐhǎo, wǒ něng bang nǐ shénme ?)
Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho bạn?
对呀,我是玛丽,您是哪位?
(Duìya, wǒ shì Mǎlì, nǐn shì nǎ wèi ?)
Đúng rồi, tôi là Mary, xin hỏi ông là ai vậy?
对不起,他正在接电话,您能过一会儿再打吗?
(Duìbuqǐ, tā zhèngzài jiē diànhuà, nǐn něng guò yīhuìr zài dǎ ma ?)
Xin lỗi, anh ta đang nghe điện thoại, ông có thể đợi một lát gọi lại được không ạ?
我会把您的电话接到财务科。
(Wǒ huì bǎ nǐn de diànhuà jiè dào cáiwùkē.)
Tôi sẽ chuyển máy của ông tới phòng tài vụ.
他现在正在开会。他大概半个小时后回来。
(Tā xiànzài zhèngzài kāihuì. Tā dàgài bàn gè xiǎoshí hòu huílái.)
Anh ấy đang đi họp rồi. Khoảng nửa tiếng nữa anh ấy sẽ quay về.
他什么时候能回来?
(Tā shénme shíhòu néng huílái ?)
Anh ta khi nào có thể quay lại?
等他回来的时候,我会叫他给你打电话吧。
(Děng tā huílái de shíhòu, wǒ huìjiào tā gěi nǐ dǎ diàn huà ba.)
Đợi lúc anh ấy quay lại, tôi sẽ bảo anh ta gọi cho cậu.
我听不清楚, 您能说慢一点儿吗?
(Wǒ tīng bù qīngchǔ, nǐ něng shuō màn yī diǎnr ma?)
Tôi nghe không rõ, cô có thể nói chậm lại một chút được không?
对不起,这里没有这个人,您好像打错电话了。
(Duìbuqǐ, zhè lǐ méi yǒu zhè ge rén, nǐn hǎoxiàng dǎ cuò diàn huà le.)
Thật xin lỗi, ở đây không có người này, có lẽ anh gọi nhầm số rồi.
对不起, 打扰您了。
(Duìbuqǐ, dǎrǎo nǐn le.)
Xin lỗi, làm phiền ông rồi.
对不起,我要上班了。我得挂电话了。
(Duìbuqǐ, wǒ yào shàngbān le . Wǒ dé guà diàn huà le.)
Xin lỗi anh, tôi phải đi làm rồi. Tôi phải tắt máy rồi.
再见,明天见。
(Zàijiàn, míngtiān jiàn.)
Tạm biệt, mai gặp nhé.
Bài viết Mẫu câu tiếng Trung chủ đề gọi điện thoại được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn