Home » Từ vựng tiếng Trung về các tỉnh thành Việt Nam
Today: 29-03-2024 01:00:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các tỉnh thành Việt Nam

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:40:26)
           
Việt Nam có 63 tỉnh thành. Vậy tiếng Trung đọc như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ nói rõ cho các bạn biết chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Trung về các tỉnh thành Việt Nam:

越南 yuè nán: Việt Nam.

Từ vựng tiếng Trung về các tỉnh thành Việt Nam 首都 shǒu dū: Thủ Đô.

省 shěng: Tỉnh.

市 shì: Thành phố.

河内 hé nèi: Hà Nội.

永福 yǒng fú: Vĩnh Phúc.

北宁 běi níng: Bắc Ninh.

兴安 xìng’ān: Hưng Yên.

河南 hé nán: Hà Nam.

海阳 hǎi yáng: Hải Dương.

海防 hǎi fáng: Hải Phòng.

太平 tài píng: Thái Bình.

南定 nán dìng: Nam Định.

宁平 níng píng: Ninh Bình.

莱州 lái zhōu: Lai Châu.

老街 lǎo jiē: Lào Cai.

奠边 diàn biān: Điện Biên.

安沛 ān pèi: Yên Bái.

山罗 shān luō Sơn La.

和平 hé píng: Hòa Bình.

河江 hé jiāng: Hà Giang.

高平 gāo píng: Cao Bằng.

宣光 xuān guāng: Tuyên Quang.

北干 běi gàn: Bắc Kạn.

谅山 liàng shān: Lạng Sơn.

太原 tài yuán: Thái Nguyên.

北江 běi jiāng: Bắc Giang.

广宁 guǎng níng:  Quảng Ninh.

富寿 fù shòu: Phú Thọ.

清化 qīng huà: Thanh Hóa.

艺安  yì ān: Nghệ An.

河静 hé jìng: Hà Tĩnh.

广平 guǎng píng: Quảng Bình.

广治 guǎng zhì: Quảng Trị.

承天/顺化 chéng tiān/shùn huà: Thừa Thiên Huế.

岘港 xiàn gǎng: Đà Nẵng.

广南 guǎng nán: Quảng Nam.

广义guǎng yì: Quảng Ngãi.

平定  píng dìng: Bình Định.

富安 fù ān: Phú Yên.

庆和 qìng hé: Khánh Hòa.

宁顺 níng shùn: Ninh Thuận.

平順 píng shùn: Bình Thuận.

嘉莱 jiā lái: Gia Lai.

昆嵩 kūn sōng: Kon Tum.

得乐 dé lè: Đắc Lắc.

林同 lín tóng: Lâm Đồng.

得农 dé nóng: Đắc Nông.

胡志明 hú zhì míng: Hồ Chí Minh.

平阳 píng yáng: Bình Dương.

平福 píng fú: Bình Phước.

西宁 xī níng: Tây Ninh.

同奈 tóng nài: Đồng Nai.

巴地头顿 bā dì tóu dùn: Bà Rịa Vũng Tàu.

隆安 lóng ān: Long An.

同塔 tóng tǎ: Đồng Tháp.

前江 qián jiāng: Tiền Giang.

槟椥 bīn zhī: Bến Tre.

安江 an jiāng: An Giang.

芹苴 qín jū: Cần Thơ.

永龙 yǒng lóng: Vĩnh Long.

茶荣 chá róng: Trà Vinh.

坚江 jiān jiāng: Kiên Giang.

后江 hòu jiāng: Hậu Giang.

溯庄 sù zhuāng: Sóc Trăng.

薄寮 báo liáo: Bạc Liêu.

金瓯 jīn’ōu: Cà Mau.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về các tỉnh thành Việt Nam được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news