Home » Động từ tiếng Trung
Today: 26-04-2024 05:45:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ tiếng Trung

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:41:09)
           
Trong bài hôm nay mình sẽ giới thiệu một số động từ thường gặp trong tiếng Trung. Giúp cho các bạn có thể nắm rõ ý nghĩa và cách sử dụng khi nói và viết chính xác hơn.

 

Bài viết giới thiệu một số động từ thường gặp trong tiếng Trung. Giúp cho các bạn có thể nắm rõ ý nghĩa và cách sử dụng khi nói và viết chính xác hơn.

Động từ tiếng Trung:

 shì: Là.

zài: Ở, tại.

zuò: Làm.

jǔ: Giơ.

pǎo: Chạy.

点头 diǎntóu: Gật đầu.

pá: Leo.

dīng: Nhìn chằm chằm.

zhàn: Đứng.

zhǐ: Chỉ.

zuò: Ngồi.

SGV, Động từ tiếng Trung 摇 yáo: Lắc.

wō: Nắm, bắt (tay).

zhuā: Bắt.

àn: Ấn, nhấn.

nǐng: Vặn, vắt.

pāi: Vỗ, đập.

cā: Xóa, xoa.

喜欢 xǐhuān: Thích.

xiě: Viết.

dú: Đọc.

怀疑 huáiyí: Nghi ngờ.

睡觉 shuìjiào: Ngủ.

讨厌 tǎoyàn: Ghét.

ài: Yêu.

生气 shēngqì: Tức giận.

惊讶 jīngyà: Ngạc nhiên.

yǒu: Có.

yào: Muốn, cần, phải.

xiǎng: Suy nghĩ, muốn.

知道 zhīdao: Biết, hiểu.

yòng: Sử dụng.

zuò: Làm, chế tạo.

qù: Đi.

zǒu: Đi bộ, rời khỏi.

hē: Uống.

chī: Ăn.

穿 chuān: Mặc.

kàn: Nhìn, xem, đọc.

tīng: Nghe.

shuō: Nói, kể.

ná: Cầm, nắm.

tí: Xách.

tái: Nâng, bê.

Bài viết động từ tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Hoa SGV

 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news