| Yêu và sống
Động từ tiếng Trung
Bài viết giới thiệu một số động từ thường gặp trong tiếng Trung. Giúp cho các bạn có thể nắm rõ ý nghĩa và cách sử dụng khi nói và viết chính xác hơn.
Động từ tiếng Trung:
是 shì: Là.
在 zài: Ở, tại.
做 zuò: Làm.
举 jǔ: Giơ.
跑 pǎo: Chạy.
点头 diǎntóu: Gật đầu.
爬 pá: Leo.
盯 dīng: Nhìn chằm chằm.
站 zhàn: Đứng.
指 zhǐ: Chỉ.
坐 zuò: Ngồi.
摇 yáo: Lắc.
握 wō: Nắm, bắt (tay).
抓 zhuā: Bắt.
按 àn: Ấn, nhấn.
拧 nǐng: Vặn, vắt.
拍 pāi: Vỗ, đập.
擦 cā: Xóa, xoa.
喜欢 xǐhuān: Thích.
写 xiě: Viết.
读 dú: Đọc.
怀疑 huáiyí: Nghi ngờ.
睡觉 shuìjiào: Ngủ.
讨厌 tǎoyàn: Ghét.
爱 ài: Yêu.
生气 shēngqì: Tức giận.
惊讶 jīngyà: Ngạc nhiên.
有 yǒu: Có.
要 yào: Muốn, cần, phải.
想 xiǎng: Suy nghĩ, muốn.
知道 zhīdao: Biết, hiểu.
用 yòng: Sử dụng.
做 zuò: Làm, chế tạo.
去 qù: Đi.
走 zǒu: Đi bộ, rời khỏi.
喝 hē: Uống.
吃 chī: Ăn.
穿 chuān: Mặc.
看 kàn: Nhìn, xem, đọc.
听 tīng: Nghe.
说 shuō: Nói, kể.
拿 ná: Cầm, nắm.
提 tí: Xách.
抬 tái: Nâng, bê.
Bài viết động từ tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Hoa SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn