Home » Từ vựng tiếng Trung về thời tiết
Today: 24-11-2024 17:51:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:44:43)
           
Bài viết dưới dây sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng nói về chủ đề thời tiết. Dó là một chủ đề rất gần gũi với đời sống hằng ngày của chúng ta.

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết:

Bài viết dưới dây sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng nói về chủ đề thời tiết. Dó là một chủ đề rất gần gũi với đời sống hằng ngày của chúng ta giúp cho các bạn có thêm từ mới và giao tiếp tiếng Hoa tốt hơn.

晴 qíng: Trời nắng.

多云 duōyún: Nhiều mây.

少云 shǎo yún: Ít mây.

云彩 yúncǎi: Mây, áng mây.

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Trung về thời tiết 阴 yīn: Trời âm.

清空 qíngkōng: Trời trong.

小雨 xiǎoyǔ: Mưa nhỏ.

雨滴 yǔ dī: Giọt mưa.

雷阵雨 léizhènyǔ: Mưa rào có sấm chớp.

中雨 zhōngyǔ: Mưa vừa.

小雪 xiǎoxuě: Tuyết nhẹ.

中雪 zhōngxuě: Tuyết vừa.

大雪 dàxuě: Tuyết rơi dày.

雪花 xuěhuā: Hoa tuyết.

雪人 xuěrén: Người tuyết.

雨夹雪 yǔjiāxuě: Mưa tuyết.

冰雹 bīngbáo: Mưa đá.

冰 bīng: Băng.

冰柱 bīng zhù: Cột băng, trụ băng.

洪水 hóngshuǐ: Lũ, hồng thủy.

大雨 dàyǔ: Mưa lớn.

毛毛雨 máomáoyǔ: Mưa phùn.

阵雨 zhènyǔ: Cơn mưa, trận mưa, mưa rào.

闪电 shǎndiàn: Chớp, sét.

飓风 jùfēng: Bão.

大雾 dàwù: Sương mù dày đặc.

薄雾 bówù: Sương mù.

露水 lùshuǐ: Hạt sương, giọt sương.

霜 shuāng: Sương, sương giá.

风 fēng: Gió.

微风 wēifēng: Gió nhẹ.

狂风 kuángfēng: Gió lớn.

阵风 zhènfēng: Cuồng phong.

龙卷风 lóngjuǎnfēng: Gió xoáy, gió lốc, vòi rồng.

雷 léi: Sấm.

热 rè: Nóng.

冷 lěng: Lạnh.

彩虹 nuǎnhuo: Ấm áp

湿气 shī qì: Độ ẩm, sự ẩm ướt.

雨衣 yǔyī: Áo mưa

伞 sǎn: Cái ô, cái dù.

彩虹 cǎihóng: Cầu vồng.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về thời tiết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news