Home » Tiếng Trung giao tiếp tại cửa hàng mua sắm
Today: 27-12-2024 13:02:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Trung giao tiếp tại cửa hàng mua sắm

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:46:57)
           
Đối với người học tiếng Trung, giao tiếp bằng tiếng Trung khi mua sắm đóng một vai trò cực kì quan trọng. Hãy cùng bỏ túi những mẫu câu giao tiếp thông dụng khi mua sắm tại cửa hàng nhé!

Mua sắm là nhu cầu bức thiết của tất cả mọi người. Cùng trau dồi thêm những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại cửa hàng mua sắm để biến việc mua sắm trở nên dễ dàng hơn với tiếng Trung nhé!

Tiếng Trung giao tiếp tại cửa hàng mua sắm:

Tiếng Trung giao tiếp tại cửa hàng mua sắm 欢迎光临。

Huānyíng guānglín .

(Chào mừng quý khách).

请问,您要买什么?

Qǐngwèn ,nín yào mǎi shénme ?

(Xin hỏi, ông muốn mua gì?)

可以试吗?

Kěyǐ shì ma ?

(Có thể thử được không?)

当然可以。

Dàngrán kěyǐ .

(Đương nhiên là được).

有别的颜色吗?

Yǒu biéde yánsè ma ?

(Có màu khác không?)

你需要帮忙吗?

NǏ xūyào bāngmáng ma ?

(Cô cần giúp đỡ không?)

你是给自己买吗?

Nǐ shì gěi zìjǐ mǎi ma ?

(Cô mua cho mình mặc đúng không?)

我觉得这个颜色挺适合你的。

Wǒ juéde zhège yánsè tǐng shìhé nǐ de .

(Tôi cảm thấy cái áo màu này rất hợp với cô).

这裙子有红色吗?

Zhè qúnzi yǒu hóngsè ma ?

(Chiếc váy này có màu đỏ không?)

太贵了。

Tài guì le .

(Đắt quá vậy).

没有谎价。

Měiyǒu huǎngjià .

(Ở đây không nói thách đâu).

我全都买,给我打个折吧!

Wǒ quán dōu mǎi ,gěi wǒ dǎ ge zhé ba ! 

(Tôi mua toàn bộ chỗ này, giảm giá cho tôi đi!)

打几折?

Dǎ jǐ zhé ?

(Giảm giá bao nhiêu?)

六五折,就是只卖原价的 65%。

Liú wǔ zhé ,jiù shì zhǐ mài yuánjià de 65%.

(Giảm 35%, tức là chỉ bán 65% giá gốc thôi).

这么便宜啊!

Zhème piányi a !

(Rẻ quá vậy!)

我可以看看吧?

Wǒ kěyǐ kànkan ba ?

(Tôi có thể xem thử không?)

我们刚来新款式的。

Wǒmen gāng lái xīn kuǎnshì de .

(Chúng tôi vừa mới về mẫu mới).

多少钱一件?

Duōshao qián yījiàn ?

(Bao nhiêu tiền một chiếc?)

便宜一点吧!

Piányi yī diǎn ba !

(Rẻ hơn một chút đi!)

你不卖我就走了!

Nǐ bù mài wǒ jiù zǒu le !

(Chị không bán thì tôi đi!)

这件太肥了。

Zhè jiàn tài féi le .

(Cái này rộng quá).

这件太小了,给我大一点的。

Zhè jiàn tài xiǎo le ,gěi wǒ dà yī diǎn de .

(Cái này nhỏ quá, lấy giúp tôi cái to hơn một tí đi).

这个太厚了,有没有薄一点的?

Zhè jiàn tài hòu le ,yǒu měi yǒu báo yī diǎn de ?

(Cái này dày quá, có cái nào mỏng hơn một tí không?)

这里可以刷卡吗?

Zhè lǐ kěyǐ shuākǎ ma ?

(Ở đây có cà thẻ không?)

你还要其他吗?

Nǐ hái yào qí tā ma ?

(Anh còn muốn mua gì nữa không?)

能不能给我一张发票?

Néng bù néng gěi wǒ yī zhāng fāpiào ?

(Có thể cho tôi xin một tờ hóa đơn không?)

你有现金吗?

NǏ yǒu xiànjīn ma ?

(Anh có tiền mặt không?)

 帮我算账吧。

Bāng wǒ suànzhàng ba .

(Tính tiền giúp tôi đi).

一共多少钱?

Yīgòng duōshao qián ?

(Tổng cộng bao nhiêu tiền?)

 给你钱。

Gěi nǐ qián .

(Gửi chị tiền).

Bài viết tiếng Trung giao tiếp tại cửa hàng mua sắm được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news