Home » Từ vựng tiếng Trung về khách sạn
Today: 24-11-2024 17:52:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về khách sạn

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:47:12)
           
Bài viết dưới dây gồm các từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn, nhằm giúp các bạn có thêm một số từ vựng giao tiếp mới, vốn từ đa dạng hơn. Chúng ta cùng học nhé!

Bài viết dưới dây gồm các từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn, nhằm giúp các bạn có thêm một số từ vựng giao tiếp mới, vốn từ đa dạng hơn.

Từ vựng tiếng Trung về khách sạn:

Từ vựng tiếng Trung về khách sạn 饭店 fàn diàn: Khách sạn.

汽车旅馆 qìchē lǚguǎn: Nhà nghỉ.

小旅馆 xiǎo lǚguǎn: Nhà trọ.

大门口 dà ménkǒu: Cửa lớn.

接待处 jiēdài chù: Quầy tiếp tân.

订金 dìng jīn: Đặt cọc.

门厅 méntīng: Tiền sảnh.

大堂 dàtáng: Phòng lớn.

休息室 xiūxí shì: Phòng nghỉ ngơi.

客厅 kètīng: Phòng khách.

宾馆接待厅 bīnguǎn jiēdài tīng: Phòng tiếp đón của khách sạn.

衣帽间 yīmàojiān: Phòng để áo, mũ.

小餐厅 xiǎo cāntīng: Phòng ăn nhỏ.

咖啡室 kāfēi shì: Phòng café.

盥洗室 guànxǐ shì: Phòng rửa mặt, rửa tay.

弹子房 dànzǐ fáng: Phòng chơi bida.

房间号码 fángjiān hàomǎ: Số phòng.

房间钥匙 fángjiān yàoshi: Chìa khóa phòng.

电脑房门卡 diànnǎo fáng mén kǎ : Thẻ phòng (mở cửa).

单人房间 dān rén fángjiān: Phòng đơn.

双人房间 shuāngrén fángjiān: Phòng đôi.

双床房间 shuāng chuáng fángjiān: Phòng hai giường.

豪华套间 háohuá tàojiān: Phòng ở cao cấp.

总统套房 zǒngtǒng tàofáng: Phòng tổng thống.

家庭式房间 jiā tíng shì fáng jiān: Căn hộ kiểu gia đình.

宾馆经理 bīnguǎn jīnglǐ: Giám đốc khách sạn.

接待员 jiēdài yuán: Nhân viên tiếp tân.

服务员 fúwùyuán: Nhân viên phục vụ.

搬运工 bānyùn gōng: Nhân viên bốc vác.

解答问题人员 jiědá wèntí rényuán: Nhân viên giải đáp thông tin.

走廊 zǒuláng: Hành lang.

外廊 wài láng: Hành lang ngoài.

楼梯 lóutī: Cầu thang.

电梯 diàntī: Thang máy.

小卖部 xiǎomàibù: Quầy hàng trong khách sạn.

售报处 shòu bào chù: Quầy bán báo.

温询处 wēn xún chù: Nơi cung cấp thông tin.

登记表 dēngjì biǎo: Bảng đăng ký.

办理住宿手续 bànlǐ zhùsù shǒuxù: Thủ tục nhận phòng.

办理退房 bànlǐ tuì fáng: Thủ tục trả phòng.

减价 jiǎn jià: Giảm giá.

结帐 jié zhàng: Thanh toán.

草坪 cǎopíng: Thảm cỏ.

喷水池 pēnshuǐchí: Bể phun nước.

院子 yuànzi: Sân.

屋顶花园 wūdǐng huāyuán: Vườn hoa trên nóc nhà.

阳台 yángtái: Ban công.

浴室 yùshì: Buồng tắm.

浴盆 yùpén: Bồn tắm.

喷头 pēntóu: Vòi phun.

莲蓬头 liánpengtóu: Vòi hoa sen.

脸盆 liǎn pén: Chậu rửa mặt.

浴巾 yùjīn: Khăn tắm.

沙发 shāfā: Sofa.

床垫 chuáng diàn: Đệm giường, gối đệm.

暖气设备 nuǎnqì shèbèi: Thiết bị sưởi.

空调 kòngtiáo: Máy điều hòa không khí.

室内游泳池 shìnèi yóuyǒngchí: Bể bơi trong nhà.

蒸汽浴 zhēngqì yù: Tắm hơi.

Bài viết Từ vựng tiếng Trung về khách sạn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news