| Yêu và sống
Status tiếng Trung về tình yêu
Tình yêu là chủ đề muôn thuở mà thơ ca đều đề cập đến, đó là những tình cảm cảm xúc chân thành, lãng mạng. Cùng thâu tóm bí kíp những status tiếng Trung về tình yêu chất ngất này để thả thính nào!
Status tiếng Trung về tình yêu:
只要你一向在我的身边,其他东西不在重要。
Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào.
(Chỉ cần em ở bên cạnh anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa).
有你在才是完美世界。
Yǒu nǐ zài cái shì wánměi shìjiè.
(Thế giới hoàn mỹ là khi có cậu).
对于世界而言,你是一个人;但是对于某个人,你是他的整个世界。
Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgèrén; dànshì duìyú mǒu gè rén, nǐ shì tā de zhěnggè shìjiè.
(Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với một ai đó, em là cả thế giới của anh ta).
爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。
Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.
(Tình yêu làm cho người ta quên đi thời gian, thời gian cũng làm người ta quên đi tình yêu).
爱你不久,就是一生。
Ài nǐ bù jiǔ, jiù shì yīshēng.
(Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi).
我想说:我对你的爱情比天上的星星还多。
Wǒ xiǎng shuō: Wǒ duì nǐ de àiqíng bǐ tiānshàng de xīngxing háiduō.
(Em muốn nói là: Tình yêu em dành cho anh còn nhiều hơn những vì sao trên trời).
我是对你一见钟情。
Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng.
(Anh yêu em từ cái nhìn đầu tiên).
我想一辈子好好照顾你。
Wǒ xiǎng yībèizi hǎohāo zhàogu nǐ.
(Anh muốn chăm sóc tốt cho em cả đời này).
我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。
Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóng qián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ.
(Người em yêu là anh, lúc trước cũng là anh, bây giờ cũng là anh, sau này vẫn sẽ là anh).
爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。
Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīnài de rén gèng nán.
(Yêu một người rất khó, từ bỏ người mình yêu còn khó hơn).
你愿意和我一起慢慢变老吗?
Nǐ yuànyì hé wǒ yìqǐ mànman biàn lǎo ma?
(Anh có đồng ý cùng em từ từ già đi không?)
有时候最合适你的人,恰恰时你最没想到的人。
Yǒu shíhòu zuì héshì nǐ de rén, qiàqià shì nǐ zuì méi xiǎngdào de rén.
(Có đôi khi,người phù hợp nhất với bạn lại chính là người mà bạn không ngờ đến nhất).
为了爱你我愿意放弃一切,甚至放弃你。
Wèile ài nǐ wǒ yuànyì fàngqì yīqiè, shènzhì fàngqì nǐ.
(Vì yêu em anh sẵn sàng buông bỏ tất cả, thậm chí buông cả em).
爱是一把手中的细沙,握得越紧,流得越快,最后,会一无所有。
Ài shì yī bǎ shǒu zhōng de xì shā, wò dé yuè jǐn, liú dé yuè kuài, zuì hòu, huì yī wú suǒ yǒu.
(Tình yêu cũng như cát nắm trong tay, tay nắm càng chặt, cát chảy càng nhanh, rốt cuộc cũng chẳng còn gì).
疼痛的青春,曾经为谁而执着。
Téngtòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhízhuó.
(Thanh xuân nhiều đau khổ, đã từng vì ai đó mà cố chấp).
Bài viết status tiếng trung về tình yêu được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn