Home » Tiếng trung về giao thông
Today: 29-03-2024 00:25:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng trung về giao thông

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:50:53)
           
Giao thông là chủ đề gần gũi và quen thuộc với tất cả chúng ta. Dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn bí kíp hữu ích về kiến thức tiếng Trung chủ đề giao thông để thuận lợi khi giao tiếp.

Giao thông là chủ đề gần gũi và quen thuộc với tất cả chúng ta. Dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn bí kíp hữu ích về kiến thức tiếng Trung chủ đề giao thông để thuận lợi khi giao tiếp.

Từ vựng tiếng Trung về giao thông:

交通 jiāotōng: giao thông.

地铁 dìtiě: tàu điện ngầm.

公共汽车 gōnggòng qìchē: xe buýt.

自行车 zìxíngchē: xe đạp.

摩托车 mótuōchē: xe máy.

渡轮 dùlún: phà.

小船 xiǎochuán: thuyền.

山地自行车 shàndì zìxíngchē: xe đạp địa hình.

火车 huǒchē: tàu hỏa.

电动车 diàndòngchē: xe điện.

三轮车 sānlúnchē: xa ba bánh.

Tiếng trung về giao thông 卡车 kǎchē: xe tải.

有轨电车 yǒuguǐ diànchē: tàu điện. 

交通标志 jiāotōngbiāozhì: biển báo giao thông. 

出租车 chūzūchē: xe taxi.

摩托车头盔 mótuō chē tóukuī: mũ bảo hiểm xe máy. 

红绿灯 hóng lǜdēng: đèn giao thông.

步行街 bùxíngjiē: phố đi bộ.

城市 chéngshì: thành phố.

地图 dìtú: bản đồ.

高速列车 gāosū lièchē: tàu cao tốc.

潜水艇 qiánshuǐ tǐng: tàu ngầm.

飞机 fēijī: máy bay.

飞行 fēi xíng: chuyến bay.

乘客 chéng kè: hành khách.

车票 chē piào: vé.

救护车 jiùhù chē: xe cứu thương.

消防车 xiāofāng chē: xe cứu hỏa.

滑板车 huábǎn chē: xe tay ga.

单行道 dānxíng dào: đường một chiều.

铁路 tiělù: đường ray xe lửa.

关口 guānkǒu: cửa khẩu

汽车 qì chē: xe hơi.

路牌 lù pái: biển chỉ đường.

车站 chē zhàn: bến xe, nhà ga.

容器 róngqì: container.

堵车 dǔchē: kẹt xe

Những câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề giao thông:

给我一张去购物中心的票。

Gěi wǒ yī zhāng qù gòuwùzhōngxīn de piào. 

(Cho tôi một vé đi trung tâm thương mại.)

小姐,这条线公共汽车去飞机场吗?

Xiǎojiě, zhè tiáo xiàn gōnggòngqìchē qù fēijīchǎng ma?

(Chị ơi, tuyến xe này có đến sân bay không?)

到站了,你下车啊。

Dào zhàn le, nǐ xià chē a.

(Đến trạm rồi, cô xuống xe đi.)

阿姨, 你要下车吗?

Āyí, nǐ yào xià chē ma?

(Dì ơi, dì muốn xuống xe không?)

不,我到下站。

Bù, wǒ dào xià zhàn.

(Không, tôi xuống trạm sau.)

明天我坐晚上六点的飞机去上海出差。

Míng tiān wǒ zuò wǎnshàng liù diǎn de fēijī qù Shànghǎi chūchāi.

(Ngày mai tôi đi chuyến máy bay lúc 6 giờ tối để đi Thượng Hải công tác.)

每天我都骑自行车上课。可是,今天我自行车坏了,所以我坐地铁上课。

Měi tiān wǒ dū qí zìxíngchē shàng kè. Kěshì, jīntiān wǒ zìxíngchē huài le, suǒyǐ wǒ zuò dìtiě shàng kè.

(Mỗi ngày tôi đều đi xe đạp đi học. Nhưng hôm nay xe đạp hư rồi, nên tôi đi tàu điện ngầm đi học.)

对不起,我有事了,不能陪你回家了。你打车回家吧!

Duìbùqǐ, wǒ yǒu shì le, bù néng péi nǐ huí jiā le. Nǐ dǎ chē huí jiā ba!

(Xin lỗi em, anh có việc rồi, không thể đưa em về được. Em bắt taxi về nhé!)

这儿的风景极美。咱们一起坐三轮车参观一下儿吧!

Zhèr de fēngjǐng jí měi. Zánmen yīqǐ zuò sānlúnchē cānguān yīxià er ba!

(Phong cảnh ở đây thật đẹp. Chúng ta cùng nhau ngồi xe 3 bánh tham quan một chút đi!)

Bài viết tiếng trung về giao thông được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news