Home » Cách sử dụng 曾經 bằng tiếng Trung phồn thể
Today: 26-04-2024 22:54:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách sử dụng 曾經 bằng tiếng Trung phồn thể

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:50:35)
           
Chữ Hán phồn thể (繁體漢字) là một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn của tiếng Trung. Cùng học cách sử dụng 曾經 bằng tiếng Trung phồn thể để vừa học được chữ phồn thể vừa học được ngữ pháp nào!

Chữ Hán phồn thể (繁體漢字) vừa mang ý nghĩa truyền thống vừa mang giá trị nghệ thuật. Cùng học cách sử dụng 曾經 bằng tiếng Trung phồn thể để khám phá điều thú vị và trau dồi thêm được kiến thức bổ ích nhé!

曾經 /céngjīng/ từng, đã từng

Cách sử dụng 曾經 bằng tiếng Trung phồn thể Biểu thị một hành vi, tình huống nào đó đã từng diễn ra. Dùng trước động từ, phía sau động từ thường có“過、了”. Hình thức phủ định sẽ dùng “沒(有)+ 動詞 + 過”, cũng có thể dùng “不曾 + 動詞 + 過”.

Ví dụ:

中學的時候,我曾經在一家商店打了一個月工。

Zhōng xué de shí hòu, wǒ céngjīng zài yī jiā shāng diàn dǎ le yī gè yuè gōng.

(Hồi cấp ba, tôi đã từng làm thêm một tháng tại một cửa hàng.)

在中國的時候,我曾經愛過很多人。

Zài zhōngguó de shí hòu, wǒ céngjīng ài guò hěn duō rén.

(Lúc ở Trung Quốc, tôi đã từng yêu qua rất nhiều người.)

小時候,我父母不曾打過我。

Xiǎo shí hòu, wǒ fù mǔ bù céng dǎ guò wǒ.

(Hồi còn nhỏ, ba mẹ tôi chưa từng đánh tôi.)

來中國以前,我不曾學過中國歌。

Lái zhōng guó yǐ qián, wǒ bù céng xué guò zhōng guó gē.

(Trước khi đến Trung Quốc, tôi chưa từng học qua bài hát tiếng Trung.)

他不曾結過婚。

Tā bù céng jié guò hūn.

(Anh ta chưa từng kết hôn.)

我沒有給他寫過信。

Wǒ méi yǒu gěi tā xiě guò xìn.

(Tôi chưa từng viết thư cho anh ta.)

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ Boya. Bài viết cách sử dụng 曾經 bằng tiếng Trung phồn thể được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news