| Yêu và sống
Nói về ước mơ bằng tiếng Trung
Trong cuộc sống ai cũng có ước mơ, hoài bão, nguyện vọng, mơ về những điều tốt đẹp cho tương lai. Cùng tìm hiểu xem những mẫu câu đối thoại tiếng Trung về chủ đề ước mơ này nhé!
Ước mơ trong tiếng Trung là: 梦想 /mèngxiǎng/
你的梦想是什么?
Nǐ de mèngxiǎng shì shénme?
(Ước mơ của bạn là gì?)
小时候,我想成为一个模型。
Xiǎo shíhòu, wǒ xiǎng chéngwéi yī gè móxíng.
(Hồi còn nhỏ, tôi muốn trở thành một người mẫu.)
大学毕业后,你打算做什么工作?
Dà xué bìyè hòu, nǐ dǎsuàn zuò shénme gōngzuò?
(Sau khi tốt nghiệp đại học, anh dự định làm công việc gì?)
毕业后,我打算在北京大学当老师。
Bìyè hòu, wǒ dǎsuàn zài Běijīng dàxué dāng lǎoshī.
(Sau khi tốt nghiệp, tôi dự định làm giáo viên ở đại học Bắc Kinh.)
真的吗? 我相信你一定可以成为一个好的老师。
Zhēn de ma? Wǒ xiāngxìn nǐ yīdìng kěyǐ chéngwéi yī gè hǎo de lǎoshī.
(Thật sao? Tôi tin anh nhất định có thể trở thành một người giáo viên tốt.)
毕业后,我打算继续读硕士。
Bìyè hòu, wǒ dǎsuàn jìxù dú shuòshì.
(Sau khi tốt nghiệp, tôi dự định tiếp tục học thạc sỹ.)
以后你有什么打算?
Yǐhòu nǐ yǒu shénme dǎsuàn?
(Sau này anh có dự định gì?)
我打算出国留学。因为,我想去外国公司找工作。
Wǒ dǎsuàn chūguó liúxué. Yīnwèi, wǒ xiǎng qù wàiguó gōngsī zhǎo gōngzuò.
(Tôi dự định ra nước ngoài du học. Bởi vì, tôi muốn tìm một công việc ở công ty nước ngoài.)
你有梦想吗?
Nǐ yǒu mèngxiǎng ma?
(Cô có ước mơ không?)
当然有啊。我希望以后可以成为一名歌手。可是,我的父母都希望我成为一个老师。
Dāngrán yǒu a. Wǒ xīwàng yǐhòu kěyǐ chéngwéi yī míng gēshǒu. Kěshì, wǒ de fùmǔ dōu xīwàng wǒ chéngwéi yī gè lǎoshī.
(Tất nhiên là có rồi. Tôi hi vọng sau này có thể trở thành một ca sĩ. Nhưng ba mẹ của tôi lại hi vọng tôi trở thành một cô giáo.)
成为一个模型是我这个辈子的梦想。
Chéngwéi yīgè móxíng shì wǒ zhège bèizi de mèngxiǎng.
(Trở thành một người mẫu là ước mơ cả đời này của tôi.)
这个机会你一定要抓住。我相信你以后能成功。
Zhè ge jīhuì nǐ yīdìng yào zhuāzhù. Wǒ xiāngxìn nǐ yǐhòu néng chénggōng.
(Cơ hội này anh nhất định phải nắm bắt. Tôi tin sau này anh có thể thành công.)
你这一生想实现的梦想是什么?
Nǐ zhè yīshēng xiǎng shí xiàn de mèngxiǎng shì shénme?
(Ước mơ mà bạn muốn đạt được trong cuộc sống này là gì?)
我的梦想其实很简单。我宁愿当一个平凡但幸福的人。陪在我爱的人,坐在一起说说笑笑。那就好了。
Wǒ de mèngxiǎng qíshí hěn jiǎndān. Wǒ nìngyuàn dāng yīgè píngfán dàn xìngfú de rén. Péi zài wǒ ài de rén, zuò zài yīqǐ shuō shuō xiào xiào. Nà jiù hǎole.
(Ước mơ của tôi thật ra rất đơn giản. Tôi thà làm một người bình thường nhưng hạnh phúc. Bên cạnh những người tôi yêu, cùng nhau ngồi nói nói cười cười. Vậy là được rồi.)
你对孩子有什么愿望吗?
Nǐ duì háizi yǒu shén me yuànwàng ma?
(Chị đối với con cái có nguyện vọng gì không?)
我只希望他们以后能有一个幸福的生活就开心了。
Wǒ zhǐ xīwàng tāmen yǐhòu néng yǒu yīgè xìngfú de shēnghuó jiù kāixīnle.
(Tôi chỉ hi vọng tụi nhỏ sau này có một cuộc sống hạnh phúc là tôi vui rồi.)
Bài viết nói về ước mơ bằng tiếng trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn