| Yêu và sống
Cách viết chữ tôi trong tiếng Trung
Tất cả các đại từ xưng hô chỉ người nói như: tôi, ta, anh, tui khi dịch sang tiếng Trung đều mang chung một từ là 我 /wǒ/. Dưới đây là hướng dẫn cách viết từ tôi trong tiếng Trung.
Cách viết của từ này là kết hợp các nét và bộ thủ lại với nhau tạo thành từ: 我
Từ này bao gồm 7 nét; trong đó: gồm bộ: 戈 và 3 nét.
(1) Nét phẩy (nét cong, được kéo xuống từ phải qua trái): ノ
(2) Nét ngang (từ trái sang phải): 一
(3) Nét sổ móc (nét thẳng từ trên xuống, móc ở cuối nét):亅
(4) Nét hất (nét cong đi lên từ trái sang phải, viết nhẹ tay dần): ㇀
(5) Nét mác (nét thẳng, được kéo xuống từ trái qua phải): 乀
(6) Nét phẩy (nét cong, được kéo xuống từ phải qua trái): ノ
(7) Nét chấm (dấu chấm, hơi chếch từ trên xuống dưới): 丶
Bài viết cách viết chữ tôi trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn