| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề tiền lương
Khi đi xin việc, ngoài việc quan tâm đến sự chuyên nghiệp và phát triển của công ty, chúng ta còn quan tâm đến tiền lương và các phúc lợi. Cùng tìm hiểu các từ vựng về chủ đề tiền lương trong tiếng Hoa nhé!
Từ vựng tiếng hoa chủ đề tiền lương:
工资 /gōngzī/ tiền lương
薪水 /xīnshuǐ/ tiền lương
福利 /fúlì/ phúc lợi
业务 /yèwù/ nghiệp vụ
伙食补贴 /huǒshíbǔtiē/ phụ cấp ăn uống
出差补贴 /chūchāi bǔtiē/ phụ cấp công tác
双薪 /shuāngxīn/ lương đúp
津贴 /jīntiē/ trợ cấp
退休薪 /tuìxiū xīn/ lương hưu
底薪 /dǐxīn/ lương cơ bản
业绩 /yèjì/ thành tích trong công việc
跳槽 /tiàocáo/ nhảy việc
表现 /biǎoxiàn/ biểu hiện
生活补助费 /shēnghuó bǔzhù fèi/ phí trợ cấp sinh hoạt
退职金 /tuìzhí jīn/ phí trợ cấp nghỉ việc
生育补助 /shēngyù bǔzhù/ phụ cấp sinh nở
奖金 /jiǎngjīn/ tiền thưởng
待遇 /dàiyù/ đãi ngộ
全勤奖 /qiánqín jiǎng/ thưởng chuyên cần
加薪 /jiāxīn/ tăng lương
工资冻结 /gōngzī dòngjié/ hãm tăng lương
减低工资 /jiàngdī gōngzī/ hạ mức lương
压力 /yālì/ áp lực
加班 /jiābān/ tăng ca
红利工资 /hónglì gōngzī/ lương thưởng
医疗补助 /yīliáo bǔzhù/ trợ cấp chữa bệnh
教育津贴 /jiàoyù jīntiē/ trợ cấp giáo dục
老板 /lǎobǎn/ sếp
员工 /yuángōng/ nhân viên
Bài viết từ vựng tiếng hoa chủ đề tiền lương được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn