| Yêu và sống
Những cấp bậc quân hàm và vũ khí tiếng Hoa trong Quân đội
Những cấp bậc quân hàm và vũ khí tiếng Hoa trong Quân đội.
军队 jūn duì: Quân đội.
常规武器 cháng guī wǔ qì: vũ khí thông thường.
化学武器 huà xué wǔ qì: vũ khí hóa học.
生物武器 shēng wù wǔ qì: vũ khí sinh học.
细菌武器 xì jūn wǔ qì: vũ khí vi trùng.
原子武器 yuán zǐ wǔ qì: vũ khí nguyên tử.
核武器 hé wǔ qì: vũ khí hạt nhân.
军衔 jūn xián: quân hàm.
元帅 yuán shuài: nguyên soái.
将军 jiāng jūn: tướng quân.
上将 shàng jiāng: thượng tướng.
海军上将 hǎi jūn shàng jiāng: thượng tướng hải quân.
中将 zhōng jiāng: trung tướng.
少将 shào jiāng: thiếu tướng.
准将 zhǔn jiāng: chuẩn tướng.
大校 dà xiào: đại tá.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại.
Bài viết những cấp bậc quân hàm và vũ khí tiếng Hoa trong Quân đội được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn