Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề về các sự kiện
Today: 24-11-2024 19:39:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề về các sự kiện

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:01:32)
           
Một số từ vựng tiếng Hoa có liên quan đến năm mới, giáng sinh, các hoạt động tổ chức sự kiện là dịp để mọi người cùng vui chơi với nhau.

参加 /cānjiā/ tham gia, tham dự.

喂/wèi/ alô.

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề về các sự kiện 中文 /zhōngwén/ Trung văn, tiếng Trung Quốc.

系 /xì/ khoa, hệ.

位 /wèi/  lượng từ chỉ người, hàm ý, kính trọng , vị.

复印 /fùyìn/ photocopy.

一定 /yídìng/ nhất định chắc chắn.

转告 /zhuǎngào/ nói lại, nhắn lại.

刚才 /gāngcái/ vừa rồi, lúc nãy.

晚会/wǎnhuì/ dạ tiệc, tiệc tối.

门口 /ménkǒu/ cửa, cổng.

通知 /tōngzhī/ thông báo.

帮助 /bāngzhù/ giúp đỡ, sự giúp đỡ.

报 /bào/ báo.

跳舞/tiàowǔ / khiêu vũ, nhảy múa.

做 /zuò / làm, chế tạo, thực hiện.

新年/ xīnnián/ năm mới.

舞会/ wǔhuì/ vũ hội.

里边 /lǐbian/ bên trong.

正在 /zhèngzài/ đang.

开 /kāi/ mở, dự tiệc, tổ chức hội họp.

唱 /chàng/ hát.

歌/gē/ bài hát.

参观/cānguān/ tham quan.

李红 /lǐ hóng/ Lý Hồng.

圣诞节 /shèngdàn jié/ lễ Giáng sinh.

友谊宾馆 /yǒuyì binguǎn/ khách sạn Hữu nghị.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.

Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề về các sự kiện được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news