| Yêu và sống
Mẫu câu giao tiếp bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại
Mẫu câu giao tiếp bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.
请这儿坐。
Mời ông ngồi đây.
Qǐng zhèr zuò.
我过得很愉快
Tôi rất vui.
wǒ guò de hěn yúkuài
您喜欢喝什么酒?
Ông thích uống loại rượu gì.
Nǐ xǐhuan he shénme jiǔ.
为我们的友谊 干杯!
Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta!
Wèi wǒmen de yǒuyì gānbèi
这个鱼做的真好吃
Món cá này làm rất ngon.
Zhè ge yú zuò de zhēn hǎo chī.
你们别客气 像 在 家一样。
Các ông đừng khách sáo cứ coi như ở nhà.
Nǐmen bié kè qi,xiàng zài jiā yī yàng.
我做 菜 做的不好
Tôi làm món ăn không ngon.
Nǐ zuò cài zuò de bù hǎo.
你们慢吃
Các ông cứ thong thả mà ăn.
Nǐmen màn chī
翻译: 李先生,请这儿坐。
Fānyì: lǐxiānsheng, Qǐng zhèr zuò.
Ông Lý, xin mời ngồi.
李 : 谢谢!
Lǐ : xièxie.
Cảm ơn.
经理 :这两天过得怎么样?
Jīnglǐ: zhè liǎng tiān guò de zěnmeyàng?
Mấy ngày nay trải qua như thế nào?
李 :过得很愉快。
Lǐ: Guò de hěn yú kuài.
Trải qua rất vui vẻ.
翻译 :您喜欢喝什么酒?
Fānyì: nǐ xǐhuan he shén me jiǔ?
Bạn thích uống rượu gì?
李 :啤酒吧。
Lǐ :píjiǔba.
Uống bia đi nhé.
经理: 您尝尝这个菜怎么样?
Jīnglǐ: nǐ cháng chán zhè ge cài zěnmeyàng?
Các bạn thử món ăn này như thế nào?
李 :很好吃。
Lǐ: Hěnhǎochī.
Rất ngon.
经理 :吃啊 别客气。
Jīnglǐ:chī a, bié kèqi.
Ăn nhé, đừng khách khí.
李 :不客气。
Lǐ: búkèqi.
Không khách sáo.
经理 :来 , 为我们的友谊干杯!
Jīnglǐ:lái, wèi wǒmen de yǒuyì gānbèi!
Đến đây, vì tình hữu nghị của chúng ta, cạn ly!
李: 为大家的健康干杯!
Lǐ:wèi dàjiā de jiàngkāng ganbēi!
Vì sức khỏe của mọi người, cạn ly!
翻译 :干杯!
Fānyì: ganbēi!
Cạn ly!
刘京: 我们先喝酒吧
Liújīng: wǒmen xiān hē jiǔ ba.
Chúng ta uống rượu trước nhé.
李成日 :这个鱼做的真好吃。
Lǐchéngrì: zhè ge yú zuò de zhēn hǎo chī.
Món cá này ăn rất ngon.
刘京妈妈: 你们别客气,像在家一样。
Líjīngmāma: nǐmen bíe kèqi, xiàng zài jiā yíyàn.
Các con đừng khách sáo, coi như ở nhà.
李成日: 我们不客气。
Lǐchéngrì: wǒmen búkèqi.
Các con không khách sáo.
刘京妈妈: 吃饺子吧。
Líjīngmāma:chī jiǎozi ba.
Ăn bánh chẻo đi.
和子 :我最喜欢吃饺子了。
Hézǐ: wǒzuìxǐhuanchījiǎozile.
Tôi thích nhất là bánh chẻo.
刘京:听说你很会做日本菜
Liújīng: tīngshuō nǐ hěn huì zuò rì běn cài.
Nghe nói bạn biết làm món ăn Nhật.
和子 :哪儿啊,我做的不好。
Hézǐ: Nǎr a .wǒ zuò de bu hǎo.
Đâu có, tôi làm không ngon.
刘京 : 你怎么不吃了?
Liújīng: nǐ zěnme bùhǎo chī le?
Làm sao mà bạn không ăn nữa rồi.
和子 :吃饱了。你们慢吃。
Hézǐ: Chī bǎo le nǐmen màn chi.
No rồi, các bạn cứ từ từ ăn.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.
Bài viết mẫu câu giao tiếp bài 20 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiêng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn