| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng hoa chủ đề trang phục trong lễ cưới 婚礼
(Ngày đăng: 08-03-2022 09:59:23)
Từ vựng sử dụng trong lễ cưới, tên gọi những đồ vật thuộc trang phục của cô dâu và chú rể có trong bài viết dưới đây.
婚礼 /hūn lǐ/
结婚戒指 /jié hūn jiè zhǐ/: nhẫn cưới
结婚礼服 /jié hūn lǐ fú/: quần áo mặc trong ngày cưới
红盖头 /hóng gài tóu/: khăn đội đầu của cô dâu
嫁衣 /jià yī/: áo cưới
婚纱 /hūn shā/: mạng che mặt
婚礼鞋 /hūn lǐ xié/: giày cưới
女傧相服 /nǚ bīn xiàng fú/: quần áo của phù dâu
男傧相服 /nán bīn xiàng fú/: quần áo của phù rể
娶媳妇 /qǔ xí fù/: cưới vợ
嫁人 /jià rén/: lấy chồng
嫁装箱 /jià zhuang xiāng/: hòm đồ cưới
嫁装 /jià zhuang/: đồ cưới
贺礼 /hè lǐ/: quà cưới
结婚礼品 /jié hūn lǐ pǐn/: quà cưới
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ tập 3 - quyển 2.
Bài viết từ vựng tiếng hoa chủ đề trang phục trong lễ cưới 婚礼 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn