Home » Từ vựng tiếng hoa chủ đề trang phục trong lễ cưới 婚礼
Today: 24-11-2024 19:53:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hoa chủ đề trang phục trong lễ cưới 婚礼

(Ngày đăng: 08-03-2022 09:59:23)
           
Từ vựng sử dụng trong lễ cưới, tên gọi những đồ vật thuộc trang phục của cô dâu và chú rể có trong bài viết dưới đây.

婚礼 /hūn lǐ/

结婚戒指 /jié hūn jiè zhǐ/: nhẫn cưới

Từ vựng tiếng hoa chủ đề trang phục trong lễ cưới 婚礼 结婚礼服 /jié hūn lǐ fú/: quần áo mặc trong ngày cưới

红盖头 /hóng gài tóu/: khăn đội đầu của cô dâu

嫁衣 /jià yī/: áo cưới

婚纱 /hūn shā/: mạng che mặt

婚礼鞋 /hūn lǐ xié/: giày cưới

女傧相服 /nǚ bīn xiàng fú/: quần áo của phù dâu

男傧相服 /nán bīn xiàng fú/: quần áo của phù rể

娶媳妇 /qǔ xí fù/: cưới vợ

嫁人 /jià rén/: lấy chồng

嫁装箱 /jià zhuang xiāng/: hòm đồ cưới

嫁装 /jià zhuang/: đồ cưới

贺礼 /hè lǐ/: quà cưới

结婚礼品 /jié hūn lǐ pǐn/: quà cưới

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ tập 3 - quyển 2.

Bài viết từ vựng tiếng hoa chủ đề trang phục trong lễ cưới 婚礼 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news