| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề công việc
有 /yǒu/: Có.
口 /kǒu/: Lượng từ dùng cho người trong gia đình.
和 /hé/: Và, với, cùng.
结婚 /jiéhūn/: Kết hôn, lấy chồng.
了 /le/: (Trợ từ) đã, rồi.
没 /méi/: Không chưa.
孩子/háizi/: Con, trẻ con.
两/liǎng/: Hai.
学习 /xuéxí/: Học tập.
英语 /yīngyǔ/: Tiếng anh.
职员 /zhíyuán/: Nhân viên.
银行 /yínháng/: Ngân hàng.
爱人 /ãiren/: Vợ, chồng.
护士 /hùshi/: Y tá.
汉语 /hànyǔ/: Tiếng Trung Quốc.
日语 /rìyǔ/: Tiếng Nhật.
上 /shàng/: Lên, bắt đầu.
课 /kè/: Lớp, bài học.
电脑 /diànnǎo/: Vi tính.
手机 /shǒujī/: Điện thoại di động.
下 /xià/: Kết thúc, xuống.
北京御园大学 /běijīngdàxué/: Trường đại học ngôn ngữ bắc kinh.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề công việc được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn