Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề công việc
Today: 24-11-2024 19:54:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề công việc

(Ngày đăng: 08-03-2022 09:58:23)
           
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa liên quan đến công việc, việc làm phổ biến và một số trợ từ thường dùng trong giao tiếp tiếng Hoa hàng ngày.

有 /yǒu/: Có.

口 /kǒu/: Lượng từ dùng cho người trong gia đình.

和 /hé/: Và, với, cùng.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề công việc 结婚 /jiéhūn/: Kết hôn, lấy chồng.

了 /le/: (Trợ từ) đã, rồi.

没 /méi/: Không chưa.

孩子/háizi/: Con, trẻ con.

两/liǎng/: Hai.

学习 /xuéxí/: Học tập.

英语 /yīngyǔ/: Tiếng anh.

职员 /zhíyuán/: Nhân viên.

银行 /yínháng/: Ngân hàng.

爱人 /ãiren/: Vợ, chồng.

护士 /hùshi/: Y tá.

汉语 /hànyǔ/: Tiếng Trung Quốc.

日语 /rìyǔ/: Tiếng Nhật.

上 /shàng/: Lên, bắt đầu.

课 /kè/: Lớp, bài học.

电脑 /diànnǎo/: Vi tính.

手机 /shǒujī/: Điện thoại di động.

下 /xià/: Kết thúc, xuống.

北京御园大学 /běijīngdàxué/: Trường đại học ngôn ngữ bắc kinh.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề công việc được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news