Home » Những vũ khí tên lửa tiếng Hoa trong Quân đội
Today: 28-12-2024 06:10:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Những vũ khí tên lửa tiếng Hoa trong Quân đội

(Ngày đăng: 08-03-2022 09:57:32)
           
Những vũ khí tên lửa tiếng Hoa trong Quân đội là một khí cụ bay có hoặc không có điều khiển, chỉ sử dụng một lần, chuyển động nhờ sức đẩy, do khí phụt ra từ động cơ tên lửa.

Những vũ khí tên lửa tiếng Hoa trong Quân đội.

军队 jūn duì: Quân đội.

Những vũ khí tên lửa tiếng Hoa trong Quân đội 近程导弹 jìn chéng dǎo dàn: tên lửa tầm ngắn.

战略导弹 zhàn lüè dǎo dàn: tên lửa chiến lược.

战术导弹 zhàn shù dǎo dàn: tên lửa chiến thuật.

截击导弹 jié jī dǎo dàn: tên lửa bắn chặn.

防空导弹 fáng kōng dǎo dàn: tên lửa phòng không.

航天导弹 háng tiān dǎo dàn: tên lửa vũ trụ.

巡航导弹 xún háng dǎo dàn: tên lửa hành trình.

反坦克导弹 fǎn tǎn kè dǎo dàn: tên lửa chống tăng.

弹道导弹 dàn dào dǎo dàn: tên lửa đạn đạo.

核弹头导弹 hé dàn tóu dǎo dàn: tên lửa đầu đạn hạt nhân.

原子导弹 yuán zǐ dǎo dàn: bom nguyên tử.

低空导弹 dī kōng dǎo dàn: tên lửa tầm thấp.

爱国者导弹 ài guó zhě dǎo dàn: tên lửa patriot.

飞毛腿导弹 fēi máo tuǐ dǎo dàn: tên lửa send.

响尾蛇导弹 xiǎng wěi shé dǎo dàn: tên lửa rắn đuôi kêu.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết những vũ khí tên lửa tiếng Hoa trong Quân đội được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news