Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề các hoạt động
Today: 24-11-2024 19:19:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề các hoạt động

(Ngày đăng: 08-03-2022 09:57:02)
           
Một số từ vựng tiếng Hoa có liên quan tới các trò chơi, các hoạt động thường ngày. Ghi nhớ kĩ để chúng ta sử dụng tiếng Hoa trôi chảy hơn.

天气 /tiānqì/ thời tiết.

出 /chū/ ra, đi ra.

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề các hoạt động 划 /huá/ chèo bơi thuyền.
船 /chuán/ thuyền.
骑 /qí/ cưỡi. 
自行车 /zìxíngchē/ xe đạp.
啊 /a/ (trợ từ ngữ khí) a, ôi, quá nhé.
还是 /háishì/ hay là.
跟 /gēn/ cùng với.
上 /shàng/ trên, trước.
动物园 /dòngwùyuán/ sở thú vườn bách hóa.
熊猫 /xióngmāo/ gấu trúc.
去年 /qùnián/ năm ngoái.
学 /xué/ học.
机场 /jīchǎng/ sân bay.
接 /jiē/ đón.
考试 /kǎoshì/ kỳ thi.
地铁 /dìtiě/ tàu điện ngầm.
下 /xià/ xuống, ở dưới, sau.
条 /tiáo/ con đường.
最 /zuì/ nhất.
北海公园 /běihǎigōngyuán/ công viên Bắc Hải.
李成日 /lǐchéngrì/ Lý Thành Nhật.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.
Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề các hoạt động được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news