| Yêu và sống
Cách sử dụng 无奈
无奈 wú nài.
Bất đắc dĩ, không sao được, không khác được.
没有办法,不得不。 也说 无可奈何
无奈 có nghĩa là không có cách gì khác, không thể không. Cũng nói: 无可奈何。
Ví dụ:
你不爱他为什么还跟他在一起?
Bạn không yêu anh ấy sao lại ở cùng với anh ấy?
因为我实在感到很无奈。
Bởi vì thực ra tôi không có cách nào khác.
无奈 用在转折句的句首, 表示由于某种原因, 不能实现上文所说的意图, 有 可惜 的意思。
无奈 dùng ở đầu câu chuyển hướng.
Biểu thị do một nguyên nhân nào đó, không thể thực hiện được ý đồ nói tới ở phía trên, có nghĩa đáng tiếc.
Ví dụ:
今天我们打算去爬山, 无奈天下起雨来。
Hôm nay chúng tôi dự định đi leo núi, đáng tiếc trời lại mưa.
今天我想来看你, 无奈有点儿急事,不能到你家来。
Hôm nay tôi định đến thăm bạn, đáng tiếc có một chút việc gấp, không thể đi được.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ tập 3 - quyển 2. Bài viết cách sử dụng 无奈 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn