Home » Từ vựng chủ đề quần áo phương Tây trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 05:39:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng chủ đề quần áo phương Tây trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 21:29:39)
           
Tổng hợp các loại từ vựng tiếng Hoa chủ đề các loại áo kiểu, quần áo thông dụng của người phương Tây, cách phát âm.

Một số từ vựng liên quan đến quần áo phương Tây:

服装 fú zhuāng: quần áo.

内衣 nèiyī: áo lót.

女士内衣 nǔshì nèiyī: áo lót nữ.

saigonvina, từ vựng chủ đề quần áo phương Tây trong tiếng Hoa 西装背心 xīzhuāng bèi xīn: áo gi-lê.

上衣 shàng yī: áo cánh.

茄克衫 jiākè shān: áo jacket.

领上衣 lì lǐng shàng yī: áo cổ đứng.

动上衣 yùndòng shàng yī: áo thể thao.

双面式上衣 shuāng miàn shì shàng yī: áo hai mặt.

双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiā kè shān: áo veston hai mặt.

卡曲衫 kǎ qǔ shān: áo choàng.

动衫 yùndòng shān: áo kiểu thể thao.

蝙蝠衫 biānfú shān: áo kiểu cánh dơi.

蝴蝶衫 hú dié shān: áo kiểu cánh bướm.

T恤衫 tì xù shān: áo thun.

Tư liệu tham khảo: "Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại". Bài viết từ vựng chủ đề quần áo phương Tây trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news