Home » Từ vựng cấu tạo quả trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 05:43:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng cấu tạo quả trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:10:16)
           
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa liên quan đến chủ đề cấu tạo của các loại quả, mùi vị, phát âm của từng từ, ví dụ minh họa cụ thể.

Một số từ vựng liên quan đến cấu tạo quả trong tiếng Hoa:

果皮 guǒ pí: vỏ.

果肉 guǒ ròu: thịt quả, cùi trái cây.

saigonvina, Từ vựng cấu tạo quả trong tiếng Hoa 果仁 guǒ rén: hạt, hột.

皮色 pí sè: màu vỏ.

味道 wèidao: mùi vị.

香味 xiāngwèi: vị thơm.

苦味 kǔ wèi: vị đắng.

形状 xíng zhuàng: hình dáng.

大小 dà xiǎo: kích thước.

重量 zhòng liàng: trọng lượng.

分量准足 fèn liàng zhǔn zú: cân đủ.

短斤缺两 duǎn jīn què liǎng: cân thiếu.

理价 chǔ lǐ jià: giá ưu đãi.

桃子 yī lǒu táozi: một sọt đào.

一串葡萄 yī chuàn pútao: một chùm nho.

Tư liệu tham khảo: "Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại". Bài viết từ vựng cấu tạo quả trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news