| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng trái cây gây nóng trong người tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 16:09:56)
Tổng hợp một số từ vựng liên quan đến những loại trái cây gây nóng trong người, có tính nóng, nhiều đường, ăn nhiều có thể làm tăng thân nhiệt gây mất nước.
Một số từ vựng liên quan đến trái cây gây nóng trong người:
石榴 shíliu: quả lựu.
杨梅 yáng méi: dương mai.
杨桃 yáng táo: quả khế.
杏仁 xìng rén: quả hạnh nhân.
栗子 lìzi: hạt dẻ.
龙眼 lóng yǎn: long nhãn.
龙眼肉 lóng yǎn ròu: cùi nhãn.
木瓜 mù guā: quả đu đủ.
肉质果 ròu zhì guǒ: quả có cùi.
坚果 jiān guǒ: quả có vỏ cứng.
核果 hé guǒ: quả có hạt.
热带水果 rè dài shuǐguǒ: hoa quả nhiệt đới.
小水果 xiǎo shuǐguǒ: loại quả nhỏ.
应时的 yìng shí de: đúng thời vụ.
夏令水果 xià lìng shuǐguǒ: hoa quả mùa hè.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng trái cây gây nóng trong người tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn