Home » Từ vựng chủ đề trái cây mọng nước trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 05:14:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng chủ đề trái cây mọng nước trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:08:02)
           
Tổng hợp một số từ vựng liên quan đến chủ đề các loại trái cây mọng nước trong tiếng Hoa, phát âm, ví dụ minh họa cụ thể.

Một số từ vựng liên quan đến các loại trái cây mọng nước:

saigonvina, Từ vựng chủ đề trái cây mọng nước trong tiếng Hoa 香蕉 xiāngjiāo: chuối.

香蕉皮 xiāngjiāo pí: vỏ chuối.

芭蕉 bājiāo: chuối tây.

草莓 cǎo méi: dâu tây.

bō luó: quả dứa.

bō luó ròu: thịt dứa.

李子 lǐzi: quả mận.

西洋李子 xī yáng lǐzi: mận tây.

荔枝 lìzhī: quả vải.

荔枝 xiān lìzhī: vải tươi.

荔枝皮 lìzhī pí: vỏ vải.

荔枝肉 lìzhī ròu: cùi vải.

金桔 jīn jú: quýt vàng.

桃子 táozi: quả đào.

桃肉 táo ròu: cùi đào.

Tư liệu tham khảo: "Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại". Bài viết từ vựng chủ đề trái cây mọng nước trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news