Home » Từ vựng chủ đề các loại áo khoác trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 05:21:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng chủ đề các loại áo khoác trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:06:33)
           
Tổng hợp từ vựng chủ đề liên quan đến các loại áo khoác có mặt trên thị trường bằng tiếng Hoa, phát âm, ví dụ minh họa cụ thể.

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề các loại áo khoác:

服装店 fúzhuāng diàn: Cửa hàng quần áo.

saigonvina, Từ vựng chủ đề các loại áo khoác trong tiếng Hoa 大衣 dà yī: áo khoác.

便大衣 qīng biàn dà yī: áo khoác ngắn.

厚大衣 hòu dà yī: áo khoác dày.

厚呢大衣 hòu ní dà yī: áo khoác bằng nỉ dày.

大衣 tè cháng dà yī: áo khoác siêu dài.

斗篷 dǒu péng: áo tơi.

披肩 pī jiān: tấm khoác vai.

fēng yī: áo gió.

罩衫 zhào shān: áo choàng.

cháng shān: áo dài của nữ.

晨衣 chén yī: áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm.

旗袍 qí páo: sườn xám.

松罩衣 kuānsōng zhào yī: áo khoác thụng.

短袖 duǎnxiù chèn shān: áo sơmi tay ngắn.

cháng xiù chèn shān: áo sơmi tay dài.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng chủ đề các loại áo khoác trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news