| Yêu và sống
Cách sử dụng 可 trong tiếng Hoa
可 [kě]: có thể là, thật là.
Phó từ "可" biểu thị ngữ khí nhấn mạnh, dùng nhiều trong khẩu ngữ. Trong câu trần thuật nó làm tăng ngữ khí đoán định. Thường dùng dạng câu phủ định.
Ví dụ:
这可不是一件小事。
Đây không phải là một chuyện nhỏ đâu.
这件事我可不知道。
Việc này tôi thật không biết.
这个问题可不简单 ,得 好 好 研 究 一 下。
Vấn đề này thật không phải dễ, cần phải nghiên cứu kĩ lưỡng.
Dùng trong câu sai khiến làm tăng thêm ý nhắc nhở.
Ví dụ:
咱们可要尊重别人的意见。
Chúng ta ph cần phải tôn trọng ý kiến của ngưởi khác.
你可得按时来。
Anh phải đến đúng giờ đấy nhé.
Đứng trước "tính từ + 了" trong câu cảm thán.
Ví dụ:
她跳舞跳得可好了。
Cô ấy khiêu vũ rất đẹp.
那条大街可热闹了。
Đoạn đường đó thật là náo nhiệt.
她待人可好了,谁都喜欢她。
Cô ấy đối xử với mọi người rất tốt, ai cũng thích cô ta.
昨儿夜里的风可大了。
Gió đêm qua lớn ghê.
"可" 用在反问句里加强反问的语气。"可" dùng trong câu phản vấn thì càng làm tăng thêm ngữ khí cửa câu.
Ví dụ:
这件事我可怎么知道呢?
Sự việc này mà sao tôi không biết nhỉ?
都这 样 说,可 谁见过呢?
nói như thế chứ ai mà thấy ?
"可" 表示转折,意思跟"可是"相同。"可" biểu thị sự chuyển tiếp, ý nghĩa tương tự như "可是".
Ví dụ:
别看他年龄小, 志气可不小。
Anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết cách sử dụng 可 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn