| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách dùng 处处 trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 16:03:38)
处处 thường làm trạng ngữ mang nghĩa khắp nơi, khắp chốn trong tiếng Hoa, ý nghĩa, cách sử dụng, ví dụ minh họa cụ thể.
处处[chùchù]: nơi chốn; chốn chốn; khắp nơi; mọi nơi; khắp chốn。各个地方;各个方面。
处处 thường làm trạng ngữ.
Ví dụ:
祖国处处有亲人。
Ở nơi đâu trên tổ quốc cũng có người thân.
指导员处处关心战士。
Người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
最近几年,北京发生了很多变化,人 们 处 处可以看到新的建筑。
Mấy năm gần đây Bắc Kinh có nhiều thay đổi, đâu đâu mọi người đều có thể thấy được những kiến trúc mới.
他处处关心别人,很少想到他自己。
Anh ta nơi nơi đều quan tâm đến người khác rất ít khi nghĩ đến bản thân mình.
如果你不懂那 个国家的语言,生活中处处会遇到 困 难。
Nếu như bạn không biết nói ngôn ngữ của quốc gia đó,thì đâu đâu cũng gặp khó khăn.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình hán ngữ. Bài viết cách dùng 处处 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn