| Yêu và sống
Nghĩa vụ quân sự trong tiếng Hoa
Nghĩa vụ quân sự trong tiếng Hoa.
军队 jūn duì: Quân đội.
征兵人员 zhēng bīng rén yuán: cán bộ tuyển quân.
选拔征兵 xuǎn bá zhēng bīng: tuyển chọn tân binh.
服兵役 fú bīng yì: tòng quân.
服役条件 fú yì tiáo jiàn: điều kiện tòng quân.
服役年龄 fú yì nián líng: tuổi quân.
服役期限 fú yì qī xiàn: thời hạn phục dịch.
参军 cān jūn: tham gia quân đội.
现役 xiàn yì: đang làm nghĩa vụ quân sự.
正服现役 zhēng fú xiàn yì: đang làm nghĩa vụ quân sự.
预备役 yù bèi yì: ngạch quân dịch dự bị.
士兵营房 shì bīng yíng fáng: doanh trại quân đội.
军官俱乐部 jūn guān jù lè bù: câu lạc bộ sĩ quan.
士兵俱乐部 shì bīng jù lè bù: câu lạc bộ chiến sĩ.
子弹 zǐ dàn: đạn.
炮弹 pào dàn: pháo đạn.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết nghĩa vụ quân sự trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn