Home » Các từ vựng về Quân Đội trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 05:27:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các từ vựng về Quân Đội trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:57:54)
           
Quân đội trong tiếng Hoa bao gồm vũ khí, quân lương, xe quân đội, quân hiệu, kỷ luật, chi phí quân sự, chế độ nghĩa vụ và tuyển quân trong Quân đội.

Các từ vựng liên quan đến Quân Đội.

军队 jūn duì: Quân đội.

军火 jūn huǒ: vũ khí.

saigonvina, Các từ vựng về Quân Đội trong tiếng Hoa 军火库 chē huǒ kù: kho vũ khí.

军粮 jūn liáng: quân lương.

军马 jūn mǎ: quân mã.

军车 jūn chē: xe quân đội.

军号 jūn hào: quân hiệu.

军装 jūn zhuāng: quân trang.

军纪 jūn jì: kỷ luật quân đội.

军费 jūn fèi: chi phí quân sự.

军属 jūn shǔ: gia đình quân nhân.

征兵 zhēng bīng: tuyển quân.

征兵法 zhēng bīng fǎ: luật nghĩa vụ quân sự.

征兵制 zhēng bīng zhì: chế độ nghĩa vụ quân sự.

义务兵役 yì wù bīng yì: nghĩa vụ quân sự.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết các từ vựng về Quân Đội trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news