| Yêu và sống
Cách dùng 恍然大悟 trong tiếng Hoa
Cách dùng 恍然大悟 trong tiếng Hoa.
恍然大悟 (huǎngrán dàwù): tỉnh ngộ, bỗng nhiên tỉnh ngộ.
Ví dụ:
我不知道这个句子哪里错了,老 师 指 出 以 后,我才行然大悟.
Wǒ bù zhīdào zhège jùzi nǎlǐ cuòle, lǎoshī zhǐchū yǐhòu, wǒ cái xíng rán dàwù.
Tôi không biết câu này sai ở chỗ nào, sau khi thầy giáo chỉ ra chỗ sai tôi mới nhận ra.
当他说明情况以后,我才恍然大悟。
Dāng tā shuōmíng qíngkuàng yǐhòu, wǒ cái huǎngrándàwù.
Khi anh ta nói rõ tình hình tôi bỗng nhiên hiểu ra.
直到他站起来,举着双手,摸 着 墙 壁 缓 慢 前 行 ,大 家才 会 恍 然 大 悟。
Zhídào tā zhàn qǐlái, jǔzhe shuāngshǒu, mōzhe qiángbì huǎnmàn qián xíng, dàjiā cái huì huǎngrándàwù.
Đến khi anh ta đứng dậy giơ hai tay vịnh vào tường từa từ chậm chậm bước về phía trước mọi người mới bỗng nhiên nhận ra.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách dùng 恍然大悟 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn