| Yêu và sống
Cách sử dụng 据说 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng 据说 trong tiếng Hoa.
据说 [jùshuō]: nghe nói, theo lời, người ta nói.
据说 thường đứng đầu câu. Có lúc chủ ngữ đứng trước 据说 hoặc xen giữa 据 và 说。
Ví dụ:
据说地球已经有四十六亿年历史 。
Jùshuō dìqiú yǐjīng yǒu sìshíliù yì nián lìshǐ.
Nghe nói Trái đất đã có lịch sử 4,6 tỉ năm rồi.
据说他以前是演员,可是 他一直没谈过。
Jùshuō tā yǐqián shì yǎnyuán, kěshì tā yīzhí méi tánguò.
Nghe nói trước đây anh ta là diễn viên, nhưng chưa nghe anh ta nhắc đến.
这种工具据说是鲁班发明的。
Zhè zhǒng gōngjù jùshuō shì lǔbān fāmíng de.
Loại công cụ này nghe nói là Lỗ Ban đã phát minh.
据他说多吃鱼会使人聪明。
Jù tā shuō duō chī yú huì shǐ rén cōngmíng.
Theo lời anh ta nói thì ăn nhiều cá sẽ giúp người ta trở nên thông minh.
据天气预报说今晚会下雪。
Jù tiānqì yùbào shuō jīn wǎn huì xià xuě.
Theo dự báo thời tiết thì tối nay sẽ có tuyết rơi.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách sử dụng 据说 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn