| Yêu và sống
Cách sử dụng 要 ~ 了 trong tiếng Hoa
Cấu trúc ngữ pháp
“要 ~ 了” 句式表行一个动作或情况很快就要发生。 副词“要”表行将要,放在动词或形容词前,句 尾加语气助词“了”。在 “要”前还可加上 “就”或“快”表行时间紧迫。例如。
Dạng câu 要 ~ 了 biểu thị một hành động hoặc một tình huống sắp sửa xảy ra (tương lai gần). Phó từ 要 nghĩa là sắp, được đặt trước động từ hoặc tính từ, cuối câu thêm trợ từ ngữ khí 了. Trước 要còn có thể thêm 就 hoặc 快 để biểu thị thời gian rất cấp bách.
Ví dụ:
火车要开了。
Xe lửa sắp chạy rồi.
快要到北京了。
Sắp đến bắc kinh rồi.
他就要来了。
Anh ấy sắp đến rồi.
“就要了” 前边可以加时间状语, “快要了” 不行。例如 “他明天就要走了”,不能说 “他明天快要走了”。
Phía trước “就要了” có thể thêm trạng ngữ chỉ thời gian, còn “就要了” thì không thể thêm trạng ngữ chỉ thời gian.
Ví dụ có thể nói “ngày mai anh ấy sắp đi rồi“ không thể nói “ngày mai anh ấy sắp đi nhanh rồi “.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết cách sử dụng 要 ~ 了 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn