| Yêu và sống
Cách sử dụng 按时 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng 按时 trong tiếng Hoa.
按时 (ànshí): đúng giờ, đúng thời hạn.
Ví dụ:
上课要按时来,你们要记得啊 。
Shàngkè yào ànshí lái, nǐmen yào jìdé a.
Đi học phải đúng giờ, các em phải nhớ lấy điều này.
作业要按时完成。
Zuòyè yào ànshí wánchéng.
Phải hoàn thành bài tập đúng thời hạn.
你要听医生的话要按时吃药 。
Nǐ yào tīng yīshēng dehuà yào ànshí chī yào.
Bạn phải nghe lời bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
明天的会议你要按时来,别迟到 。
Míngtiān de huìyì nǐ yào ànshí lái, bié chídào.
Buổi hội nghị ngày mai anh phải đến đúng giờ không được trễ đâu đấy.
明天八点出发你一定不能迟到,要按 时 来。
Míngtiān bā diǎn chūfā nǐ yīdìng bùnéng chídào, yào ànshí lái.
8 giờ sáng mai xuất phát bạn nhất định không được đến trễ phải đến đúng giờ mới được.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách sử dụng 按时 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn