| Yêu và sống
Trạng ngữ trong tiếng Hoa
Trạng ngữ trong tiếng Hoa.
Sự tạo thành của trạng ngữ.
Phó từ chủ yếu dùng để làm trạng ngữ, khi phó từ làm trạng ngữ, nói chung không cần trợ từ kết cấu 地.
Ví dụ:
我们一起去吧。
Wǒmen yīqǐ qù ba.
Chúng ta cùng nhau đi đi.
那太好了。
Nà tài hǎole.
Vậy thì quá tốt rồi.
Tính từ thường làm trạng ngữ
Tính từ đơn âm tiết làm trạng ngữ nói chung không cần dùng 地.
Tính từ song âm tiết nói chung dùng 地 nhưng cũng có khi không dùng.
Khi nhấn mạnh tác dụng miêu tả cần dùng 地.
Ví dụ:
你快说啊!
Nǐ kuài shuō a!
Anh mau nói đi.
你们应该认真 (地) 学习。
Nǐmen yīnggāi rènzhēn (de) xuéxí.
Các bạn nên học tập chăm chỉ.
你应该明确地表达你的意见。
Nǐ yīnggāi míngquè dì biǎodá nǐ de yìjiàn.
Anh nên biểu biểu đạt ý kiến của mình cho chính xác.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết trạng ngữ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn