| Yêu và sống
Bổ ngữ chỉ kết quả trong tiếng Hoa
结果补语。 Bổ ngữ chỉ kết quả.
说明动作结果的补语叫结果。 结果补语常由动词或形容词充任。 例如 “打通” 写对 “等"。
Bổ ngữ nói rõ kết quả của hành động được gọi là bổ ngữ chỉ kết quả.
Bổ ngữ chỉ kết quả thường là động từ hoặc tính từ.
Ví dụ: 打通: thông qua, 写对: viết đúng.
动词 “到” 做结果补语,表行人或运行的操场通过动作倒莫个地点或动作特别继续倒莫时间,也可以表行动作 进行到莫和程度。例如。
Động từ “到” làm bổ ngữ chỉ kết quả, biểu thị người hoặc phương tiện vận chuyển thông qua hành động đến được một địa điểm nào đó, hoặc hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó, cũng có thể biểu thị hành động tiến hành đến một mức độ nào đó.
Ví dụ:
他回到北京了。
Anh ấy đã trở về bắc kinh rồi.
我们学到第十五课了。
Chúng tôi học tới bài 15 rồi.
昨天晚上工作到十点 。
Buổi tối ngày mốt công việc tới 10h.
带结果补语的句子的否定式是在动词前“没”例如。
Hình thức phủ định của câu bổ ngữ chỉ kết quả là thêm “没“ vào trước động từ.
Ví dụ:
我没买到哪本书 。
Tôi không mua 2 cuốn sách kia.
大卫没找到玛丽 。
Đại vệ không tìm được Mary.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết bổ ngữ chỉ kết quả trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn