Home » Định ngữ trong tiếng Hoa
Today: 28-03-2024 18:52:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Định ngữ trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:51:11)
           
Định ngữ trong tiếng Hoa là thành phần phụ trong câu tiếng Việt. Nó giữ nhiệm vụ bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm danh từ.

Định ngữ trong tiếng Hoa.

Ý nghĩa:

SGV, Định ngữ trong tiếng Hoa Định ngữ là thành phần đi trước danh từ để bổ nghĩa, hạn chế danh từ đó.

Định ngữ thường bổ nghĩa cho thành phần trung tâm (danh từ) tạo thành ngữ chính phụ làm chủ ngữ và tân ngữ.

Ví dụ:

东京的气温比这儿高五,六度。

Dōngjīng de qìwēn bǐ zhè'er gāo wǔ, liù dù.

Nhiệt độ ở Đông Kinh cao hơn ở đây 5, 6 độ.

这儿的天气你习惯了吗?

Zhè'er de tiānqì nǐ xíguànle ma?

Bạn đã quen với thời tiết ở đây chưa?

她是我妹妹。

Tā shì wǒ mèimei.

Cô ấy là em gái tôi.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết định ngữ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news