Home » Động từ năng nguyện 会 trong tiếng Hoa
Today: 25-04-2024 19:22:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ năng nguyện 会 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:49:59)
           
Động từ năng nguyện biểu thị khả năng của một người về một hành động thông qua việc học tập, rèn luyện và khả năng xảy ra của một hành động.

Tham khảo bài viết sau.

能源动词 “会" 可以表行几种不同得意意。常用的有以下两种。

SGV, Động từ năng nguyện 会 trong tiếng Hoa Động từ năng nguyện 会 nó biểu thị một số nghĩa khác nhau, có hai nghĩa thường dùng sau đây:

通过学习掌握了某种技巧。例如:

Thông qua học tập nắm vững kỹ năng nào đó.

Ví dụ:

他会说汉语。

Anh ấy biết nói tiếng Hoa.

他不会做中国反。

Anh ấy không biết làm đồ ăn Trung Quốc.

表行可能性。例如:

Biểu thị khả năng xảy ra của hành động.

Ví dụ:

他会来吗?

Anh ấy có đến không?

现在九点来半了, 他不会来了。

Bây giờ là 9 giờ 30, anh ấy sẽ không đến rồi.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết động từ năng nguyện 会 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news