| Yêu và sống
Động từ năng nguyện 能原动词 trong tiếng Hoa
Động từ năng nguyện 能原动词 được phân làm 3 trường hợp:
Trường hợp 1:
能原动词 “想,要,可以,会” 等常放在动词前边表行愿意,能力或可能。 能原动词的否定式是在能愿动词前加 “不” 例如:
Động từ năng nguyện như “想,要,可以,会” thường đứng trước động từ biểu thị ý muốn, nguyện vọng, năng lực hoặc khả năng.
Hình thức phủ định của động từ năng nguyện là thêm “不” vào đằng trước động từ năng nguyện.
Ví dụ:
我要买书。
Tôi muốn mua sách.
我想回家。
Tôi muốn trở về nhà.
可以去哪儿?
Có thể đi đâu?
我不想买东西。
Tôi không muốn mua đồ.
Trường hợp 2:
能愿动词 “要” 的否定形式常用 “不想” 例如。
Hình thức phủ định của động từ năng nguyện 要 thường dùng 不想.
Ví dụ:
你要喝饮料吗?我现在不想喝。
Bạn muốn uống nước giải khát không?
我现在不想喝。
bây giờ tôi không muốn uống.
Trường hợp 3:
带有能愿动词的句子,只要把能源动词 的肯定形式并列起来,就构成了正反疑问句。例如:
Đối với câu dùng động từ năng nguyện, ta chỉ cần đặt hình thức phủ định đằng sau hình thức khẳng định (động từ ~ 不 ~ động từ) thì sẽ taọ thành câu hỏi chính phản.
Ví dụ:
你想不想去长城?
Bạn có muốn đi trường Thành không?
你会不会说汉语?
Bạn có biết nói tiếng hoa không?
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết động từ năng nguyện 能原动词 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn