| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ phương vị 方位词 trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:48:38)
Từ phương vị 方位词 trong tiếng Hoa dùng để mô tả, chỉ dẫn vị trí của một sự vật cho người nghe xác định được để hình dung và đi tới đó.
Tham khảo bài viết dưới đây.
方位词: Từ phương vị (từ chỉ phương hướng, vị trí).
“旁边” “前边” 等都是方位词。方位词是名词的一种,可以做主语,宾语等句子成分。
方位词作定语时, 一般要用 “的” 与中心语连接,例如 “东边的房间” “前边的商店” 等。
“旁边” bên cạnh, “前边” phía trước, đằng trước, đều là từ phương vị là một loại danh từ, nó có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ trong câu.
Khi từ phương vị làm định ngữ thì thường dùng thêm 的 nối với trung tâm ngữ.
Ví dụ:
东边的房间。
Căn phòng phía đông.
前边的商店。
Cửa hàng ở đằng trước.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ phương vị 方位词 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn