| Yêu và sống
Vị ngữ, chủ vị trong tiếng Hoa
Vị ngữ, chủ vị trong tiếng Hoa.
Vị ngữ do ngữ chủ vị tạo thành gọi là vị ngữ chủ vị. Vị ngữ chủ vị chủ yếu gồm mấy loại sau đây.
Giữa chủ ngữ trong ngữ chủ vị và chủ ngữ toàn câu có quan hệ sở thuộc.
Ví dụ:
越南北方的秋天天气凉爽。
Yuènán běifāng de qiūtiāntiānqì liángshuǎng.
Mùa thu miền Bắc Việt Nam rất mát mẻ.
这种衣服价钱便宜。
Zhè zhǒng yīfújiàqián piányí.
Giá tiền loại quần áo này rẻ.
Cần đặc biệt chú ý phân biệt sự khác nhau của hai loại hình câu dưới đây:
他身体很好。(Câu vị ngữ chủ từ).
Tāshēntǐ hěn hǎo.
Anh ta sức khỏe rất tốt.
她哥哥很好。(Câu vị ngữ tính từ).
Tā gēgēhěn hǎo.
Anh cô ấy rất tốt.
Ở câu (1) có thể ngừng ngắt hoặc thêm thành phần khác sau 他.
Ví dụ:
他一直身体很好。
Tā yīzhí shēntǐ hěn hǎo.
Anh ấy có sức khỏe tốt.
他呀!身体很好。
Tā ya! Shēntǐ hěn hǎo.
Anh! Cơ thể rất tốt.
Ở câu (2) chỉ có thể ngừng ngắt hoặc thêm thành phần khác sau 她哥哥.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết vị ngữ, chủ vị trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn