| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Trạng ngữ 状语 trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:47:01)
Thành phần đứng trước động từ, chủ ngữ và bổ nghĩa cho nội dung chính trong câu, chỉ thời gian, nguyên nhân, mục đích, phương tiện, gọi là trạng ngữ 状语.
Tham khảo bài viết "trạng ngữ "状语".
动词, 形容词 前 面 的 修饰成分叫状语 副词, 形容词,时间词,介 词 结 构 等 都 可 作状 语。例如:
Thành phần bổ nghĩa đứng trước động từ, tính từ được gọi là trạng ngữ.
Phó từ, tính từ, từ chỉ thời gian, kết cấu giới từ,... đều có thể làm trạng ngữ.
Ví dụ:
他常去我家玩儿。
Anh ấy thường đi đến nhà tôi chơi.
你们快来。
các bạn mau đến.
我们八点去上课。
8 giờ chúng ta đi học.
他姐姐在银行工作 。
Chị gái của anh ấy làm việc tại ngân hàng.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết trạng ngữ "状语" trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn