| Yêu và sống
Quan hệ giữa chủ ngữ, vị ngữ trong tiếng Hoa
Quan hệ giữa chủ ngữ, vị ngữ trong tiếng Hoa.
Chủ ngữ là đối tượng được vị ngữ miêu tả, vị ngữ miêu tả chủ ngữ.
Ví dụ:
她性格和蔼。
Tāxìnggé hé'ǎi.
Tính tình cô ta rất hòa nhã.
这个地方又干净又宽敞。
Zhège dìfāngyòu gānjìng yòu kuānchǎng.
Nơi này vừa sạch sẽ vừa rộng rãi.
Loại vị ngữ này chủ yếu là vị ngữ tính từ, cũng bao gồn một số vị ngữ danh từ và vị ngữ chủ vị.
Chủ ngữ là đối tượng phán đoán của vị ngữ.
Ví dụ:
她是师范大学的学生。
Tāshì shīfàn dàxué de xuéshēng.
Cô ấy là học sinh đại học sư phạm.
今天国际劳动节。
Jīntiānguójì láodòng jié.
Hôm nay là quốc tế lao động.
Vị ngữ loại này chủ yếu là do các động từ như 是,像,有,成为,等于 tạo thành. Ngoài ra cũng có một số là vị ngữ danh từ.
Về trật tự của vị ngữ và chủ ngữ, nói chung là chủ ngữ ở trước vị ngữ ở sau. Nhưng có khi do nhu cầu biểu đạt, trật tự của chủ vị có thể đảo ngược. Khi đó giữa chủ ngữ và vị ngữ dùng dấu phẩy để ngăn cách.
Ví dụ:
终于过去了,一个可怕的夜晚。
Zhōngyú guòqùle, yīgè kěpà de yèwǎn.
Cuối cùng cũng đã qua một đêm đáng sợ.
Loại câu này tương đối ngắn gọn, ngữ khí cũng khá mạnh mẽ, dùng tương đối nhiều trong thơ ca và khẩu ngữ.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết quan hệ giữa chủ ngữ, vị ngữ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn