Home » Câu liên động từ 连动句 trong tiếng Hoaâu liên động từ
Today: 25-11-2024 07:33:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Câu liên động từ 连动句 trong tiếng Hoaâu liên động từ

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:46:03)
           
Câu liên động từ 连动句 là trong một câu có một chủ ngữ nhưng có hai hoặc nhiều động từ liên tiếp nhau biểu thị những hành động liên tiếp.

Câu liên động từ 连动句 trong tiếng Hoa.

Câu liên động từ 连动句。

SGV, Câu liên động từ 连动句 trong tiếng Hoaâu liên động từ  在动词谓语句中,几个动词或动词短语连用,并有同一住语,这样的句子叫连动语。例如:

Trong câu vị ngữ động từ, nếu có vài động từ hoặc vài cụm động từ được dùng liền nhau, đồng thời có chung 1 chủ ngữ thì loại câu này được gọi là liên động từ.

Ví dụ:

我去问他。

Em sẽ hỏi anh.

王林常去看电影。

Wang Lin thường đi xem phim.

星期天大卫来我家玩儿。

David đến nhà tôi chơi vào Chủ nhật.

我去她宿舍看他。

Tôi đã đến gặp cô ấy trong ký túc xá của cô ấy.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết câu liên động từ 连动句 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news