Home » Từ chỉ thời gian 时间词 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 07:37:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ chỉ thời gian 时间词 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:45:50)
           
Khi trong câu nói, hội thoại, giao tiếp muốn nói đến thời gian chính xác hoặc khoảng thời gian diễn ra hành động ta dùng từ chỉ thời gian 时间词.

时间词: từ chỉ thời gian.

表行时间的名词或数量词可作主语,谓语,定语,例如

SGV, Từ chỉ thời gian 时间词 trong tiếng Hoa Danh từ hoặc lượng từ chỉ thời gian có thể làm chủ ngữ, vị ngữ, định ngữ.

Ví dụ:

现在八点。(主语)。

Bây giờ là 8h (chủ ngữ).

他看八点二十的电影。(定语)。

Anh ấy xem bộ phim này vào lúc 8 giờ 20 (định ngữ).

今天五号(谓语)。

Hôm nay ngày 5 (vị ngữ).

晚上的电视很好。(定语)。

Chương trình TiVi buổi tối rất hay.

时间词作状语时,可放在主语之后谓语之前,也可放在主语之前,例如

Khi từ chỉ thời gian làm trạng ngữ, nó có thể đứng sau chủ ngữ, đứng trước vị ngữ, cũng có thể đứng trước chủ ngữ.

Ví dụ:

我晚上看电视。

Buổi tối tôi xem tivi.

作状语的时间词有两个以上时, 表行时间长的词在前例如 

Trường hợp có hai từ chỉ thời gian trở lên làm trạng ngữ, từ chỉ khoảng thời gian dài sẽ đứng trước.

Ví dụ:

今天晚上八点二十分我看电影。

8 giờ 20 tối nay tôi xem phim.

时间词与外所词时作状语时,一般来说时间词在前,外所次在时间词之后,例如

Trường hợp từ chỉ thời gian và từ chỉ nơi chốn cùng đồng thời làm trạng ngữ thì từ chỉ thời gian thường đứng trước, từ chỉ nơi chốn đứng sau.

Ví dụ:

他现在在银行工作。

Anh ấy bây giờ làm việc tại ngân hàng.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ chỉ thời gian 时间词 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news