Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề côn trùng
Today: 25-11-2024 07:24:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề côn trùng

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:44:33)
           
Một số từ vựng tiếng Hoa liên quan đến tên các loài côn trùng, một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.

苍蝇 cāng ying: con ruồi.

蚊子 wén·zi: con muỗi.

蝴蝶 húdié: con bướm.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề côn trùng 蜻蜓 qīngtíng: con chuồn chuồn.

飞蛾 fēi é: con thiêu thân.

蝗虫 huángchóng: châu chấu.

蛞蝓 kuòyú: ốc sên.

蝉 chán: con ve.

跳蚤 tiào·zao: bọ chét, bọ nhảy.

蟑螂 zhāngláng: con gián.

臭虫 chòuchóng: con bọ xít.

白蚁 báiyǐ: con mối.

蚱蜢 zhàměng: con châu chấu.

萤火虫 yínghuǒchóng: con đom đóm.

蚂蚁 mǎyǐ: con kiến.

蝎子 xiēzi: con bò cạp.

蚜虫 yáchóng: nha trùng.

果蝇 guǒ yíng: ruồi giấm.

甲虫 jiǎchóng: côn trùng cánh cứng.

螳螂 tángláng: con bọ ngựa.

蜂 fēng: con ong.

蜜蜂 mìfēng: ong mật.

黄蜂 huángfēng: ong vàng, ong nghệ, ong bắp cày.

蚯蚓 qiūyǐn: con giun đất.

蜘蛛 zhī zhū: con nhện.

蚕 cán: con tằm.

蛭 zhì: con đĩa.

瓢虫 piáochóng: con bọ rùa.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề côn trùng được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news