| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề sự kiện
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:44:07)
Một số từ vựng tiếng Hoa liên quan đến các hoạt động thuộc nhiều lĩnh vực: văn hóa, xã hội, chính trị, quy tụ nhiều người trong cùng một không gian, địa điểm, thời gian và cùng hướng tới một vấn đề chung.
剪彩 /jiǎn cǎi/: cắt băng khánh thành.
剪彩用彩带 /jiǎn cǎi yòng cǎi dài/: dải lụa khánh thành.
落成典礼 /luò chéng diǎn lǐ/: lễ khánh thành.
颁奖典礼 /bān jiǎng diǎn lǐ/: lễ trao giải.
就职典礼 /jiù zhí diǎn lǐ/: lễ chào cờ.
奠基礼 /diàn jī lǐ/: lễ động thổ.
升旗典礼 /shēng qí diǎn lǐ/: lễ chào cờ.
降旗典礼 /jiàng qí diǎn lǐ/: lễ hạ cờ.
向国旗致敬 /xiàng guó qí zhì jìng/: chào cờ.
闭幕式 /bì mù shì/: lễ bế mạc.
欢迎辞 /huān yíng cí/: lễ chào mừng.
开幕词 /kāi mù cí/: diễn văn bế mạc.
闭幕词 /bì mù cí/: diễn văn bế mạc.
司仪 /sī yí/: người điều hành buổi lễ.
主持 /zhǔ chí/: chủ trì.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề sự kiện được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn