Home » Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề sự kiện
Today: 25-11-2024 07:27:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề sự kiện

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:44:07)
           
Một số từ vựng tiếng Hoa liên quan đến các hoạt động thuộc nhiều lĩnh vực: văn hóa, xã hội, chính trị, quy tụ nhiều người trong cùng một không gian, địa điểm, thời gian và cùng hướng tới một vấn đề chung.

剪彩 /jiǎn cǎi/: cắt băng khánh thành.

剪彩用彩带 /jiǎn cǎi yòng cǎi dài/: dải lụa khánh thành.

落成典礼 /luò chéng diǎn lǐ/: lễ khánh thành.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề sự kiện 颁奖典礼 /bān jiǎng diǎn lǐ/: lễ trao giải.

就职典礼 /jiù zhí diǎn lǐ/: lễ chào cờ.

奠基礼 /diàn jī lǐ/: lễ động thổ.

升旗典礼 /shēng qí diǎn lǐ/: lễ chào cờ.

降旗典礼 /jiàng qí diǎn lǐ/: lễ hạ cờ.

向国旗致敬 /xiàng guó qí zhì jìng/: chào cờ.

闭幕式 /bì mù shì/: lễ bế mạc.

欢迎辞 /huān yíng cí/: lễ chào mừng.

开幕词 /kāi mù cí/: diễn văn bế mạc.

闭幕词 /bì mù cí/: diễn văn bế mạc.

司仪 /sī yí/: người điều hành buổi lễ.

主持 /zhǔ chí/: chủ trì.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề sự kiện được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news