Home » Từ vựng tiếng Hoa về động vật chủ đề động vật hoang dã
Today: 25-11-2024 07:48:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về động vật chủ đề động vật hoang dã

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:43:56)
           
Một số từ vựng tiếng Hoa liên quan đến các loài động vật hoang dã, các loài sống sa mạc, đồng bằng, bắc cực và cả những khu dân cư đông đúc.

一头大象 yītóu dà xiàng: con voi.'

雪貂 xuě diāo: chồn sương.

水鳖子 shuǐbiē zi: con sam.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa về động vật chủ đề động vật hoang dã 鳄鱼 èyú: cá sấu.

忽律 hūlǜ: cá sấu.

食蚁兽 shíyǐshòu: loài thú ăn kiến.

印度鳄鱼 yìndù èyú: cá sấu Ấn Độ.

熊 xióng: gấu.

白熊 bái xióng: gấu trắng.

海豹 hǎibào: báo biển.

鲸鱼 jīngyú: cá voi.

海豚 hǎitún: cá heo.

鲨鱼 shāyú: cá mập.

海象 hǎixiàng: hải tượng.

企鹅 qǐ é: chim cánh cụt.

美国大毒蜥 měiguó dà dú xī: thằn lằn độc châu Mỹ.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về động vật chủ đề động vật hoang dã được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news