| Yêu và sống
Định ngữ chỉ quan hệ sở hữu trong tiếng Hoa
Định ngữ chỉ quan hệ sở hữu.
代词,名作 定定语表行领关系时,后面要加结 构 助词“的 ”比如: ”他的书” 张老师的学生 “王兰的哥哥” 等。
Khi đại từ hay danh từ làm định ngữ chỉ quan hệ sở hữu thì sau đại từ, danh từ này phải thêm trợ từ kết cấu “de”.
Ví dụ:
他的书”张老师的学生“王兰的哥哥 ”等。
Cuốn sách "Học trò của ông Zhang" anh trai của Wang Lan.
人称代词作定语,而中心语是新属称 谓,或者表行集休,单位等的名词时,定话可以不用 “的”。如“ 我哥哥” “,”他姐姐“。 “我们学校”。等。
Khi đại từ nhân xưng làm định ngữ mà trung tâm là danh từ chỉ cách xưng hô với người thân hoặc danh từ biểu thị tập thể, đơn vị,... thì định ngữ có thể không dùng “de”.
Ví dụ:
我哥哥”“,”他姐姐“。 “我们学校”。等。
"Anh tôi, em gái anh, trường học của chúng tôi",v.v.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết định ngữ chỉ quan hệ sở hữu trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn