| Yêu và sống
Sự chi phối của động từ trong tiếng Hoa
Sự chi phối của động từ trong tiếng Hoa.
Chủ ngữ trong vị ngữ chủ vị về ý nghĩa chị sự chi phối của động từ.
Ví dụ:
他什么都不知道。(知道 chi phối 什么).
Tāshénme dōu bù zhīdào.
Anh ta cái gì cũng không biết.
她一句话也没说。(说 chi phối 一句话).
Tāyījù huà yě méi shuō.
Cô ấy không nói một câu nào cả.
Những câu như trên không thể coi là đảo vị trí, vì có câu không thể đảo từ ngữ bị chi phối xuống sau được.
Chủ ngữ toàn câu là sự vật có liên quan đến vị ngữ chủ vị trần thuật (là công cụ, đầu đề) của vị ngữ chủ vị.
Ví dụ:
这个同学我和他在一个班。
Zhège tóngxuéwǒ hé tā zài yīgè bān.
Người bạn học này, tôi và anh ấy học chung một lớp.
这把刀子我拿来削铅笔。
Zhè bǎ dāoziwǒ ná lái xuē qiānbǐ.
Cây dao này tôi lấy để gọt bút chì.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết sự chi phối của động từ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn